Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
At stake | /ət steɪk/ | n | Bị đe dọa | Thousands of lives will be at stake if emergency aid does not arrive in the city soon. |
Biodiversity | /ˌbaɪəʊ da ɪˈvɜːsɪti | n | Đa dạng sinh học | A new National Biological Survey will protect species habitat and biodiversity. |
Carnivore | /ˈkɑːnɪvɔːr / | n | Động vật ăn thịt | Lions and tigers are carnivores. |
Dolphin | /ˈdɒlfɪn/ | n | Cá heo | Among sea animals, I like dolphins the most. |
Entrapment | /ɪnˈtræpmənt/ | n | Sự đánh bẫy, mắc bẫy | Sperm whale populations are at risk due to hunting and their accidental entrapment in fishing nets. |
Gestation | /dʒesˈteɪʃən/ | n | Sự thai nghén | The gestation period of rats is 21 days |
Gulf | /gʌlf/ | n | Vịnh, vùng vịnh | The gulf of Tonkin is in the South China Sea. |
Herbicide | /ˈhɜːbɪsaɪd/ | n | Thuốc diệt cỏ | Herbicides are widely used in agriculture to kill unwanted plants. |
Jellyfish | /ˈdʒelifɪʃ/ | n | Con sứa | The jellyfish is a sea animal with a soft oval almost transparent body. |
Krill | /krɪl/ | n | Con tôm (rất nhỏ, sống ở vùng biển quanh Nam Cực), nhuyễn thể | Krill are very small animals with a hard outer shell which live in the sea and are eaten in large numbers by some types of whale. |
Offspring | /ˈɒfsprɪŋ/ | n | Con cái, con đẻ | In the case of the guinea pig, the number of offspring varies between two and five. |
Organism | /ˈɔːgənɪzəm/ | n | sinh vật cá thể | Amoebae and bacteria are single-celled organisms. |
Reveal | /rɪˈviːl/ | v | Tiết lộ | He was jailed for revealing secrets to the Russians. |
Seal | /siːl/ | n | Con hải cẩu | Now, we can see many seals at some aquariums. |
Shark | /ʃɑːk/ | n | Cá mập | The movie 'Jaws' is about a man-eating shark. |
Sperm whale | /spɜːm weɪl/ | n | Cá nhà táng | The sperm whale is a large whale with a very large long head. |
Starfish | /ˈstɑːrfɪʃ/ | n | Con sao biển | The starfish is a beautiful fish. |
Submarine | /ˌsʌbməˈriːn/ | n | Tàu ngầm | They have sent a submarine to investigate the seabed. |
Turtle | /ˈtɜːtl/ | n | Rùa biển | The turtle is an animal which lives in or near water and has a thick shell covering its body. |
Whale | /weɪl/ | n | Cá voi | The whale is a very large sea mammal that breathes air through a hole on the top of its head. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 9: UNDERSEA WORLD
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...