Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
Aurally | /ˈɔ:rəli/ | adv | Bằng thính giác, bằng tai | We receive information aurally when we listen to the radio. |
Cartoon | /kɑ:ˈtu:n/ | n | Phim hoạt hình | I like watching cartoons. |
Comedy | /ˈkɒmədi/ | n | Hài kịch | I prefer Shakespeare's comedies to his tragedies. |
Documentary | /ˌdɒkjʊˈmentəri/ | n | Phim tài liệu | There was a documentary on animal communication last night. |
Feature | /ˈfi:tʃər / | n | Đặc điểm, đặc trưng | The town's main features are its beautiful mosque and ancient marketplace. |
Internet | /ˈɪntənet/ | n | Mạng internet | I often search information on the Internet. |
Mass media | /mæs ˈmiːdiə/ | n | Thông tin đại chúng | Mass media has a great effect on human life. |
Orally | /ˈɔ:rəli/ | adv | Bằng miệng, bằng lời nói | This subject will be checked orally. |
Passive | /ˈpæsɪv/ | adj | Thụ động | He is always passive in relationship. |
Quiz show | /kwɪz ʃəʊ/ | n | Chương trình đố vui | I like watching quiz shows on TV such as Who Wants To Be A Millionaire? |
Visually | /ˈvɪʒuəli/ | adv | Bằng mắt, thị giác | Children can learn visually very well. |
Weather forecast | /ˈweðər ˈfɔ:kɑ:st/ | n | Dự báo thời tiết | Farmers usually watch the weather forecast to prepare for farming work. |
Wildlife | /ˈwaɪldlaɪf/ | n | Cuộc sống/ động vật hoang dã | There was a program on wildlife on TV last night. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 7: THE MASS MEDIA
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...