Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
Atmosphere | /ˈætməsfɪər / | n | Không khí | There's a very relaxed atmosphere in our office. |
Better | /ˈbetər/ | v | Cải thiện, làm cho tốt hơn | The organization was established to better conditions for the disabled. |
Brick | /brɪk/ | n | Gạch | The chimney was made of bricks. |
Bumper crop | /ˈbʌmpər krɒp/ | n | Vụ mùa bội thu | Farmers have reported a bumper crop this year. |
Cash crop | /kæʃ krɒp/ | n | Cây trồng thương phẩm | The farmers in our village grow mainly cash crops. |
Crop | /krɒp/ | n | Vụ mùa | The main crops grown for export are coffee and rice. |
Farming method | /ˈfɑː.mɪŋ ˈmeθəd/ | n | Phương pháp canh tác | Farmers in our country are applying new farming methods. |
Flooded | /ˈflʌdɪd/ | adj | Bị ngập lụt | The government is trying hard to help the flooded area. |
Holiday resort | /ˈhɒlɪdeɪ rɪˈzɔːt/ | n | Khu nghỉ mát, thành phố du lịch | We arrived at the holiday resort at 2 p.m yesterday. |
Last | /lɑːst/ | v | Kéo dài | The meeting lasted two hours. |
Mud | /mʌd/ | n | Bùn | The vehicles got bogged down in the heavy mud. |
Muddy | /ˈmʌdi/ | adj | Bùn, đất nhão | Don't bring those muddy boots inside! |
Raise | /reɪz/ | v | Nâng lên | The government plans to raise taxes. |
Resurface | /ˌriːˈsɜːfɪs/ | v | Trải lại (mặt đường) | Drivers will experience delays while stretches of the road are being resurfaced. |
Shortage | /ˈʃɔːtɪdʒ/ | n | Sự thiếu thốn | The long hot summer has led to serious water shortages. |
Straw | /strɔː/ | n | Rơm rạ | After the harvest, straw is gathered in the field to be burnt. |
Widen | /ˈwaɪdən/ | v | Mở rộng | Reading books helps me to widen my knowledge. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 8: THE STORY OF MY VILLAGE
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Đam mê ngoại ngữ, tốt nghiệp quản trị khách sạn, Anna từng bị đánh giá là không phù hợp làm cô giáo truyền thống. Nhưng cũng từ đó, cô sáng ...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...