Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
Attract | /əˈtrækt/ | v | Thu hút, hấp dẫn | These flowers are brightly coloured in order to attract butterflies. |
Base | /beɪs/ | n | nền, cơ sở | This cream provides an excellent base for your make-up. |
Characterise | /ˈkærəktəraɪz/ | v | Đặc trưng hóa | The city is characterised by its hundreds of tall offices and apartment buildings. |
Crown | /kraʊn/ | n | Vương miện | He plans to defend his Olympic crown. |
Convenient | /kənˈviːniənt/ | adj | Thuận tiện | A bike's a very convenient way of getting around. |
Finance | /ˈfaɪnæns/ | n | Tài chính | New York is the center of global finance, communications and business. |
Located | /ləʊˈkeɪtɪd/ | adj | Ở vị trí | New York city is located in the southeastern part of New York state. |
Metropolitan | /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ | adj | Thuộc về khu đô thị lớn | With a population of more than 7 million in the city and 19 million in the whole metropolitan area, New York is the largest city in the US. |
Mingle | /ˈmɪŋgl ̩/ | v | Hòa lẫn, trộn lẫn | The two flavours mingle well. |
Reserved | /rɪˈzɜːvd/ | adj | Dè dặt, kín đáo | She is a quiet, reserved woman |
Robe | /rəʊb/ | n | Áo choàng | Judges wear black robes when they are in court. |
Torch | /tɔːtʃ/ | n | Ngọn đuốc | The Statue of Liberty holds a torch in its right hand. |
Unusual | /ʌnˈjuːʒuəl/ | adj | Kì lạ, đặc biệt | I was actually on time, which is unusual for me. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 15: CITIES
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...