Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
Ambitious | /æmˈbɪʃəs/ | adj | Tham vọng, có tham vọng. | My brother is very ambitious |
Background | /'bækgraund/ | n | Lai lịch | The school has pupils from many different backgrounds. |
Condition | /kənˈdɪʃən/ | n | Điều kiện | They left the flat in a terrible condition - there was a mess everywhere. |
CV (cirriculum vitea) | /ˌsi:ˈvi:/ | n | Bản lí lịch | Applicants for the position should submit their CVs to the manager. |
Determine | /dɪˈtɜ:mɪn/ | v | Xác đinh, quyết tâm | People should be allowed to determine their own future. |
Diploma | /dɪˈpləʊmə/ | n | Văn bằng, chứng chỉ | My brother has got a diploma in business studies. |
Ease | /i:z/ | v | Làm dịu đi, giảm bớt | These pills will ease the pain. |
Obtain | /əbˈteɪn/ | v | Đạt được, có được | In the second experiment they obtained a very clear result. |
Gift | /gɪft/ | n | Có tài, có năng khiếu | He has a gift for languages. |
Humane | /hju:ˈmeɪn/ | adj | Nhân đức, thương người | She treats animals in a humane way. |
Humanitarian | /hju:ˌmænɪˈteəriən/ | adj | Nhân đạo | The prisoner has been released for humanitarian reasons. |
Interrupt | /ˌɪntəˈrʌpt/ | v | Tạm ngừng, làm gián đoạn | Don't interrupt while I am talking. |
Mature | /məˈtjʊər/ | adj | trưởng thành, chín chắn | He's very mature for his age. |
Rare | /reər/ | adj | Hiếm, hiếm có | It's very rare to find these birds in England in winter. |
Romantic | /rəʊ ˈmæntɪk/ | adj | Lãng mạn | I'm reading a romantic novel. |
Tragic | /ˈtrædʒɪk/ | adj | Bi thảm, bi kịch | It is tragic that the theatre has had to close. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 3: PEOPLE'S BACKGROUND
Vocabulary:
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Đam mê ngoại ngữ, tốt nghiệp quản trị khách sạn, Anna từng bị đánh giá là không phù hợp làm cô giáo truyền thống. Nhưng cũng từ đó, cô sáng ...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...