Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
Bombardment | /ˌbɒmˈbɑːdmənt/ | n | Sự ném bom | Thong Nhat Conference Hall was built in 1865 and heavily damaged by an air bombardment in February 1963. |
Categorise | /ˈkætəgəraɪz/ | v | Phân loại | The books are categorized into beginner and advanced. |
Chamber | /ˈtʃeɪmbər / | n | Phòng lớn | Meetings of the council are held in the council chamber. |
Citadel | /ˈsɪtədel/ | n | Thành lũy | The town has a 14th century citadel overlooking the river. |
Engrave | /ɪnˈgreɪv/ | v | Khắc, chạm trổ | The bracelet was engraved with his name and date of birth. |
Flourish | /ˈflʌrɪʃ/ | v | Phát triển | My tomatoes are flourishing this summer. |
Heritage | /ˈherɪtɪdʒ/ | n | Di sản | Hue's Imperial City was listed as a Cultural World Heritage site by UNESCO in 1993 |
Legend | /ˈledʒənd/ | n | Truyến thuyết | The dance was based on several Hindu legends. |
Mausoleum | /ˌmɔːsəˈliːəm/ | n | Lăng, lăng tẩm | President Ho Chi Minh's Mausoleum |
Merchant | /ˈmɜːtʃənt/ | n | Nhà buôn, thương gia | He is a wine merchant. |
Scholar | /ˈskɒlər/ | n | Học giả | My uncle is a history scholar. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 16: HISTORICAL PLACE
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Đam mê ngoại ngữ, tốt nghiệp quản trị khách sạn, Anna từng bị đánh giá là không phù hợp làm cô giáo truyền thống. Nhưng cũng từ đó, cô sáng ...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...