Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
Classical music | /klæsɪkəl mju:zik/ | n | Nhạc cổ điển | Do you prefer classical music like Mozart or pop? |
Communicate | /kəˈmjuːnɪkeɪt/ | v | Giao tiếp | We can now communicate instantly with people on the other side of the world. |
Compose | /kəmˈpəʊz/ | v | Soạn thảo | The music was specially composed for the film. |
Composer | /kəmˈpəʊzər / | n | Người soạn thảo,nhà sáng tác | A composer is a person who writes music, especially classical music. |
Delight | /dɪˈlaɪt/ | v | Làm hài lòng | Peter's success at college delighted his family. |
Emotion | /ɪˈməʊʃən/ | n | Tình cảm | Like a lot of men, he finds it hard to express his emotions. |
Folk music | /fəʊk 'mju:zik / | n | Nhạc dân ca | I enjoy listening to folk music. |
Funeral | /ˈfjuːnərəl/ | n | Lễ tang | The funeral will be held next Friday. |
Gentle | /ˈdʒentl ̩/ | adj | Nhẹ nhàng, dịu êm | He's very gentle with his kids. |
Integral part | /ˈɪntɪgrəl pɑ:t/ / | n | phần thiết yếu | He's an integral part of the team and we can't do it without him. |
Jazz | /dʒæz/ | n | Nhạc jazz | To be honest, I don't like jazz. |
Lull | /lʌl/ | v | Ru (ai đó) ngủ | The motion of the car almost lulled her tosleep. |
Lyrical | /ˈlɪrɪkl ̩/ | adj | Trữ tình | The book contains lyrical descriptions of the author's childhood. |
Mournful | /ˈmɔːnfəl/ | adj | Tang thương, buồn thảm | I hate to listen to mournful music. |
National Anthem | /'neiʃənl ˈænθəm/ | n | Quốc ca | The national anthems of the teams are played at the beginning of a big international football match. |
Powerful | /ˈpaʊəfəl/ | adj | Mạnh mẽ | China is becomeing more and more powerful. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 12: MUSIC
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...