Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
camcorder | /ˈkæmˌkɔ:dər / | n | Máy quay video | I bought a new camcorder last week. |
CD ROM | /ˌsi:di:ˈrɒm/ | n | Đĩa CD dùng để lưu trữ | Give me the CD |
CPU (Central Processing Unit) | /ˌsi:pi:ˈju:/ | n | Bộ xử lý trung tâm | The most important component of the computer is the central processing unit. |
Communicator | /kəˈmju:nɪkeɪtər / | n | Người giao tiếp | She is a great communicator. |
Computer screen | /kəm'pju:tə skri:n/ | n | Màn hình máy tính | I am cleaning my computer screen. |
Dial | /ˈdaɪəl/ | v | Quay số | Can I dial this number direct, or do I have to go through the operator? |
Floppy disk | /ˈflɒpi disk/ | v | Đĩa mềm | I need a new floppy disk. |
Hardware | /ˈhɑ:dweər/ | n | phần cứng | Each time you turn the computer on, with appropriate hardware and software, it is capable of doing almost everything you ask it to. |
Insert | /ɪnˈsɜ:t/ | v | Cho vào, chèn vào | Insert the key into the lock.. |
Keyboard | /ˈki:bɔ:d/ | n | Bàn phím | I have to buy a new keyboard for my computer |
Miraculous | /mɪˈrækjʊləs/ | adj | Kì diệu, thần kì | The diet promised miraculous weight-loss. |
Mouse | /maʊs/ | n | Con chuột (máy tính) | My computer's mouse is broken. |
Press | /pres/ | v | Ấn, nhấn | Press this button to start the machine. |
Printer | /ˈprɪntər/ | n | Máy in | We use a printer to print documents. |
Software | /ˈsɒft weər/ | n | Phần mềm | We should use appropriate software to run on the computer. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 5: TECHNOLOGY AND YOU
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...