Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
Ambassador | /æmˈbæsədər/ | n | Đại sứ | She's a former ambassador of the United States. |
Champion | /ˈtʃæmpiən/ | n | Nhà vô địch, quán quân | She is the world champion for the third year in succession. |
Championship | /ˈtʃæmpiənʃɪp/ | n | Giải vô địch, chức vô địch | The world championships will be held in Scotland next year. |
Committee | /kəˈmɪti/ | n | Ủy ban, hội đồng | The local council have just set up a committee to study recycling. |
Compete | /kəmˈpiːt/ | v | Đua tài, cạnh tranh | The two athletes are competing for the gold medal. |
Competition | /ˌkɒmpəˈtɪʃən/ | n | Cuộc thi đấu, sự cạnh tranh | There's a lot of competition between computer companies. |
Defeat | /dɪˈfiːt/ | v | Đánh thắng, vượt qua | If we can defeat the Italian team, we'll be through to the final. |
Event | /ɪˈvent/ | n | Sự kiện | This year's Olympic Games will be the biggest sporting event ever. |
Globe | /gləʊb/ | n | Quả địa cầu | She is a superstar all around the globe. |
Hero | /ˈhɪərəʊ/ | n | Anh hùng | He became a national hero for his part in the revolution. |
Host | /həʊst/ | n | Chủ nhà | We thanked our hosts for the lovely evening. |
Postpone | /pəʊst ˈpəʊn/, | v | Hoãn lại | They decided to postpone their holiday until next year. |
Professional | /prəˈfeʃənəl/ | adj | Chuyên nghiệp | She's a professional dancer. |
Runner-up | /ˌrʌnəˈrʌp/ | n | Người về nhỉ, người đứng thứ 2 | Brazil was the runner-up in the championship last year. |
Score | /skɔːr/ | n | Tỉ số | The score of the match was 3-2. |
Title | /ˈtaɪtl ̩/ | n | Danh hiệu (vô địch) | Our nation hopes to win the honoured title in the championship this year. |
Tournament | /ˈtʊənəmənt/ | n | Vòng thi đấu | They were defeated in the first round of the tournament. |
Trophy | /ˈtrəʊfi/ | n | Cúp, chiến lợi phẩm | Brazil became the first team to win the trophy five times. |
Victory | /ˈvɪktəri/ | n | Chiến thắng | Vietnam had a victory over Malaysia in an elimination match in this year's Sea Games. |
Volunteer | /ˌvɒlənˈtɪər/ | n | Người tình nguyện | He took part in the 2010 World cup as a volunteer. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 14: THE WORLD CUP
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...