Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
Go off | /gəʊ ɒf/ | v | Đổ chuông, | The alarm clock went off at 6 a.m this morning. |
Boil | /bɔɪl/ | v | Sôi, đun sôi, luộc | Water boils at 100 °C |
Buffalo | /ˈbʌfələʊ/ | n | con trâu | Every day, he leads the buffalo to the field for work. |
Arrive | /əˈraiv/ | v | Đến, đạt tới | Our plane arrived in Hanoi at 8 p.m yesterday. |
Plough | /plaʊ/ | v | Cày ruộng, xới đất | The farmer led the buffalo to the field to plough his land. |
Rest | /rest/ | n | Nghỉ ngơi, sự nghỉ ngơi. | He often takes a short rest after lunch. |
Repair | /rɪˈpeəʳ/ | v | Sửa chữa | My brother is repairing his bicycle. |
Transplant | /træns'pla:nt/ | v | Cấy ruộng, trồng cây | Farmers are doing the transplanting in the field. |
Crop | /krɒp/ | n | Vụ mùa, vụ thu hoạch | We hope to have a bumper crop this year. |
Contented | /kənˈtentɪd/ | adj | Hài lòng, vừa ý, toại nguyện | I am contented with my life. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 1: A DAY IN THE LIFE OF
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...