Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
Action film | /ˈækʃən fɪlm/ | n | Phim hành động | I do like action films. |
Audience | /ˈɔːdiəns/ | n | Khán giả | The audience were clearly delighted with the performance. |
Cartoon film | /kɑːˈtuːn fɪlm/ | n | Phim hoạt hình | In my opinion, Tom and Jerry is one of the greatest cartoons of all time. |
Character | /ˈkærɪktər / | n | Nhân vật | The film revolves around three main characters |
Cinema | /ˈsɪnəmə/ | n | Phim ảnh, rạp chiếu phim | The town no longer has a cinema. |
Detective | /dɪˈtektɪv/ | n | Trinh thám | I like reading detective stories like Sherlock Homes. |
Disaster | /dɪˈzɑːstər / | n | Thảm họa | This is one of the worst natural disasters ever to befall the area. |
Discover | dɪˈskʌvər / | v | Khám phá, tìm ra | Who discovered America? |
Horror film | /ˈhɒrər fɪlm/ | n | Phim kinh dị | I do not dare to see a horror film. |
Liner | /ˈlaɪnər/ | n | Tàu thủy | Titanic was considered the largest liner at that time. |
Love story film | /lʌv ˈstɔːri fɪlm/ | n | Phim tâm lí, tình cảm | Do you like love story film? |
Motion | /ˈməʊʃən/ | n | Sự chuyển động | The motion of the car almost lulled her to sleep. |
Movement | /ˈmuːvmənt/ | n | Sự chuyển động, dịch chuyển | Loose clothing gives you greater freedom of movement. |
Science fiction film | /saɪəns ˈfɪkʃən fɪlm/ | n | Phim khoa học viễn tưởng | Avatar is one of the most exciting science fiction films that I've seen. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 13: FILMS AND CINEMA
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...