Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
| /ˈkɔ:nər / | n | cửa hàng ở góc phố | You can buy foods and other things at the corner shop over there. |
Marital status | /ˈmærɪtəl ˈsteɪtəs/ | n | Tình trạng hôn nhân | Could I ask you about your marital status? |
Origin | /ˈɒrɪdʒɪn/ | n | Nguồn gốc, lai lịch | It's a book about the origin of the universe. |
Profession | /prəˈfeʃən/ | n | Nghề nghiệp | Teaching is an underpaid profession. |
Semester | /sɪˈmestər/ | n | kì học | The new semester will begin next month. |
Stuck | /stʌk/ | adj | Bị kẹt, bị tắc | This door seems to be stuck - can you help me push it open? |
Traffic | /ˈtræfɪk/ | n | Giao thông | There was heavy traffic on the roads this morning. |
Thứ Tư, 3 tháng 9, 2014
BÀI 2: SCHOOL TALKS
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...