Thứ Năm, 20 tháng 3, 2014

Hocbong.org

Unit 01 - 1000 Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày. Hy vọng những từ vựng Tiếng Anh cơ bản này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh ngày càng tốt hơn.

Word
Transcript
Class
Audio
Meaning
Example
a
/eɪ/ /ə/
article
một
  • My younger sister has a very cute dog.
an
/æn/ /ən/
article
một
  • There's an apple on the plate.
about
/əˈbaʊt/
prep
về
  • What are you talking_about?
above
/əˈbʌv/
prep
ở trên
  • Her name comes above mine on the list.
across
/əˈkrɒs/
prep
ngang qua
  • The bakery is just across the street.
act
/ækt/
v
hành động, cư xử
  • He acts like a fool.
active
/ˈæk.tɪv/
adj
năng động, chủ động
  • He takes a more active role in the team nowadays.
activity
/ækˈtɪvɪti/
n
hoạt động
  • She takes part in many sports activities in our university.
add
/æd/
v
thêm vào, cộng
  • Beat the butter and sugar together and slowly add the eggs.
afraid
/əˈfreɪd/
adj
sợ, e rằng
  • Are you afraid of ghosts?

Mạo từ

Trong tiếng Anh có 3 mạo từ là a, an, the. A và an là mạo từ không xác định, dùng với danh từ đếm được số ít.
Eg: a/an + book/pen/orange/clock/house...

A kết hợp với các danh từ bắt đầu bằng phụ âm
Eg: a colour, a dog, a cake...

An kết hợp với các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm
Eg: an apple, an orange...

Chú ý:
a horsean hour (h là âm câm)
a university (u phát âm thành /j/)an umbrella

Họ từ Act 

act(v)hành động, cư xử
action(n)hành động, hành vi
activity(n)hoạt động
actor(n)diễn viên
actress(n)nữ diễn viên
active(adj)chủ động, tích cực
inactive/ unactive(adj)không hoạt động, thụ động
actively(adv)một cách tích cực

Hocbong.org

About Hocbong.org

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Bài đăng phổ biến