Hai tính từ này đều có nghĩa 'xấu hổ', 'hổ thẹn'. Tuy nhiên, cách dùng hoàn toàn khác nhau.
- Dùng ASHAMED khi bạn cảm thấy TỘI LỖI vì đã CỐ Ý làm điều gì đó sai trái
VD: You shoud be ashamed of treating your daughter like that. (Tạm dịch: Anh nên cảm thấy hổ thện vì đối xử với con gái mình như thế.)
KHÔNG dùng 'ashamed' để nói về môt sự việc không thực sựnghiệm trọng.
VD: 'I am sorry that I forgot to buy the milk' NOT 'I am ashamed that I forgot to buy the milk
(Tạm dịch: 'Tớ rất tiếc vì đã quên mua sữa', KHÔNG NÓI 'Tớ cảm thấy xấu hổ vì đã quên mua sữa'.)
- Dùng EMBARRASSED khi bạn cảm thấy MẮC CỠ vì đã làm sai hoặc làm một điều gì đó NGỚ NGẨN trước nhiều người.
VD: I was embarrassed about forgetting his name.
(Tạm dịch: Tớ cảm thấy ngượng vì quên mất tên anh ta)
Chủ Nhật, 23 tháng 3, 2014
PHÂN BIỆT: 'ASHAMED' vs. 'EMBARRASSED'
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Đam mê ngoại ngữ, tốt nghiệp quản trị khách sạn, Anna từng bị đánh giá là không phù hợp làm cô giáo truyền thống. Nhưng cũng từ đó, cô sáng ...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...