1. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you. (Tôi yêu bạn không phải vì bạn là ai, mà là vì tôi sẽ là người thế nào khi ở bên bạn)
2. A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart.( Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui )
3. Never frown, even when you are sad, because you never know who is falling in love with your smile. ( Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết được có thể có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó)
4. To the world you may be one person, but to one person you may be the world. (Có thể với thế giới, bạn chỉ là một người. Nhưng với một người nào đó, bạn là cả thế giới )
5. Don’t waste your time on a man/woman, who isn’t willing to waste their time on you. ( Đừng lãng phí thời gian với những người không có thời gian dành cho bạn)
6. Don’t because it is over, smile because it happened.(Hãy đừng khóc khi một điều gì đó kết thúc)
7. A man falls in love through his eyes, a woman through her ears. (Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt)
8 .Frendship often ends in love, but love in frendship-never (Tình bạn có thể đi đến tình yêu, và không có điều ngược lại)
9 .I would rather be poor and in love with you, than being rich and not having anyone. (Thà nghèo mà yêu còn hơn giàu có mà cô độc)
10 .It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much. ( tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó)
Thứ Tư, 26 tháng 3, 2014
Những câu nói tiếng anh hay nhất về tình yêu
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...