1. Can và be able to: (ở “hiện tại” hoặc “tương lai”)
* Cách dùng chung:
- Để chỉ một việc gì đó là khả dĩ.
E.g: You can see the sea from our bedroom window.
(Từ cửa sổ phòng ngủ của chúng ta em có thể nhìn thấy biển).
- Có khả năng làm một việc gì đó
E.g: Can you speak any foreign language?
(Bạn có nói được ngoại ngữ nào không?)
I’m afraid I can’t come to your party next Friday.
(Tôi e rằng tôi không thể tới dự bữa tiệc của anh vào thứ sáu tới.)
- “Be able to” có thể thay thế được cho “can”, nhưng “can” thì thường gặp hơn.
E.g: Are you able to speak any foreign languages?
(Anh nói được ngoại ngữ nào không?)
* Cách dùng riêng:
- “can” chỉ có hai thể: “can” (hiện tại) và “could” (quá khứ) =>Vì vậy đôi khi phải sử dụng “be able to”:
E.g: I can’t sleep recently=> SAI vì “recently”(gần đây) là trạng từ chỉ thời gian của thì hiện tại hoàn thành, mà “can” không có ở thì này. Sửa ĐÚNG: I haven’t been able to sleep recently
(Gần đây tôi bị mất ngủ)
- Tom might not be able to come tomorrow.
(Ngày mai có thể Tom không đến được) =>“can” không có thể nguyên mẫu
- “ can” dùng để xin phép hoặc cho phép
Đọc thêm »
Thứ Ba, 18 tháng 3, 2014
PHÂN BIỆT: CAN, COULD & BE ABLE TO
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Related Posts
Bài đăng phổ biến
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng từ LIKE - Các từ thuộc về ngữ pháp thường gặp 06 Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều n...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...
-
Reading Tomorrow's World Read the passage and do the task that follow s Aircraft capable of flying at ten times the speed of sound are b...
-
1. I got it. Tôi hiểu rồi. 2. That sounds not bad at all. Nghe cũng được đấy chứ. 3. Speak up. Hãy nói lớn lên. 4. Always the same. Trước sa...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
Ảnh minh họa. Hỏi: Em và bạn gái quen nhau được 3 năm. Suốt thời gian ấy chúng em đều cố gắng giữ gìn, không đi quá giới hạn. Mới đâ...