1. A can of soup - Một lon súp
2. A jar of jam - Một lọ mứt
3. A bottle of ketchup - Một chai sốt cà chua
4. A box of cereal - Một hộp ngũ cốc
5. A bag of flour - Một túi bột
6. A loaf of white bread - Một ổ bánh mì
7. Two loaves of white bread - Hai ổ bánh mì
8. A bunch of bananas - Một nải chuối
9. A head of lettuce - Một cục rau diếp (ko biết dùng tiếng Việt )
10. A dozen eggs - Một tá (12) trứng
11. A pint of ice cream - 1 pt kem (1pt = 0.58 lít)
12. A quart of orange juice - 1 qt nước cam (1qt = 1.14 lít)
13. A gallon of milk - 1 Galong sữa (1 gallon = 4.54 lít)
14. A pound of meat - 1 pound thịt (1 pound = 0.545 kg)
15. A half pound of cheese/ half a pound of cheese - Một nửa pound pho mát
Thứ Ba, 25 tháng 3, 2014
Uncountable nouns - Danh từ không đếm được.
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Đam mê ngoại ngữ, tốt nghiệp quản trị khách sạn, Anna từng bị đánh giá là không phù hợp làm cô giáo truyền thống. Nhưng cũng từ đó, cô sáng ...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...