Fresh: tươi; mới; tươi sống
Rotten: thối rữa; đã hỏng
Off: ôi; ương
Stale (used for bread or pastry): cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)
Mouldy: bị mốc; lên meo
The following words can be used when describing fruit:
Những từ sau có thể được dùng khi mô tả trái cây:
Ripe: chín
Unripe: chưa chín
Juicy: có nhiều nước
Meat can be described using the following words:
Những từ dưới đây có thể dùng để mô tả thịt:
Thứ Tư, 26 tháng 3, 2014
Những từ được dùng để mô tả về tình trạng thức ăn
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Tin liên quan Thời tiết và cảnh báo ngày 26/7 Thời tiết và cảnh báo ngày 22/7 ...
-
Vai trò của việc học ngữ pháp tiếng anh Kể từ khi tiếng Anh được chính thức công nhận là một môn học bắt buộc tại các cấp học ở Việt Nam, n...
-
Reading Tomorrow's World Read the passage and do the task that follow s Aircraft capable of flying at ten times the speed of sound are b...
-
Cách dùng từ LIKE - Các từ thuộc về ngữ pháp thường gặp 06 Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều n...







