Thứ Ba, 14 tháng 5, 2013
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
Đây là thì tương đối khó và đòi hỏi bạn bạn học thuộc lòng càng nhiều từ càng tốt trong bảng động từ bất quy tắc. Nói thì này khó vì khái niệm của nó xa lạ với người Việt Nam chúng ta. Thật ra ta có thể hiểu thì quá khứ hoàn thành một cách rất đơn giản như sau:
* Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.
* Công thức thì quá khứ hoàn thành:
** Công thức thể khẳng định:
Chủ ngữ + HAD + Dạng quá khứ hoàn thành của động từ + Bổ ngữ (nếu có).
- Lưu ý:
+ Dạng quá khứ hoàn thành của động từ thông thường là động từ nguyên mẫu thêm ED. Đối với động từ bất quy tắc thì ta phải dùng cột 3 của bảng động từ bất quy tắc.
- Thí dụ:
+ I HAD EATEN BEFORE I CAME HERE. = Tôi đã ăn trước khi đến đây.
** Công thức thể phủ định:
Chủ ngữ + HAD + NOT + Dạng quá khứ hoàn thành của động từ + Bổ ngữ (nếu có).
- Lưu ý:
+ HAD NOT có thể viết tắt là HADN'T
- Thí dụ:
+ SHE HADN'T PREPARED FOR THE EXAM BUT SHE STILL PASSED. = Cô ta đã không có chuẩn bị cho kỳ thi nhưng cô ta vẫn đậu.
** Công thức thể nghi vấn:
HAD + Chủ ngữ + Dạng quá khứ hoàn thành của động từ + Bổ ngữ (nếu có) ?
- Thí dụ:
+ HAD YOU LOCKED THE DOOR BEFORE YOU LEFT THE HOUSE? = Bạn đã khóa cửa trước khi rời khỏi nhà chứ?
Nguồn: InternetAbout Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Đam mê ngoại ngữ, tốt nghiệp quản trị khách sạn, Anna từng bị đánh giá là không phù hợp làm cô giáo truyền thống. Nhưng cũng từ đó, cô sáng ...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...