Thứ Ba, 14 tháng 5, 2013

Hocbong.org

Cách dùng ALSO - Các từ thuộc về ngữ pháp thường gặp 03

Cách dùng ALSO - Các từ thuộc về ngữ pháp thường gặp 03


Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO...THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH... Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ ALSO.
* Ý NGHĨA CỦA ALSO:
- ALSO có nghĩa là CŨNG hoặc CÒN nhưng khác với TOO, SO ở chỗ nó ít dùng để người thứ hai phụ họa theo người thứ nhất mà để bổ sung thêm ý đã được nói trước.
Ví dụ:
  • - Jane speaks French. Sam also speaks French.

  • - I love chocolate. I also love pizza.

  • - Frank can come with us. Nancy can also come with us.

  • * VỊ TRÍ CỦA ALSO: 3 điểm cần ghi nhớ


1. ALSO ĐỨNG SAU TO BE (AM/IS/ARE, WAS/WERE)
Ví dụ:
  • - I AM ALSO CANADIAN. (tôi cũng là người Canada)

  • - I WAS ALSO THERE.
 
2.  ALSO ĐỨNG TRƯỚC ĐỘNG TỪ THƯỜNG ĐƠN LẺ (KHÔNG CÓ TRỢ ĐỘNG TỪ).
 
(động từ thường là động từ không phải TO BE, không phải ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT)
 
Ví dụ:
  • - I ALSO SING. (tôi cũng biết hát)

  • - HE ALSO HELPED US (anh còn giúp đỡ chúng tôi)
 
3. ALSO ĐỨNG SAU TRỢ ĐỘNG TỪ (HAVE/HAS, SHOULD/COULD/CAN..)  
 
Ví dụ:
  • - I HAVE ALSO BEEN TO HONG KONG. (tôi cũng đã đến Hong Kong)

  • - I AM ALSO STUDYING ECONOMICS. (tôi cũng đang học kinh tế)

- I CAN ALSO SPEAK CHINESE. (tôi cũng có thể nói tiếng Hoa)
 
- I SHOULD ALSO QUIT SMOKING. (tôi cũng nên bỏ thuốc lá)
Nguồn: Internet

Hocbong.org

About Hocbong.org

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Bài đăng phổ biến