Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
acquaintance | /əˈkweɪnt(ə)ns/ | n | người quen | She's my old acquaintance. |
ancient | /ˈeɪnʃ(ə)nt/ | adj | cổ, cổ xưa, cổ kính | The ancient forests were found only in books. |
active | /ˈaktɪv/ | adj | tích cực, năng động | He has an active brain. |
activist | /ˈaktɪvɪst/ | n | nhà hoạt động | Mr. Anderson is considered the most effective activist in this area. |
apart | /əˈpɑːt/ | adv | riêng một bên, xa ra | We are not divorced but we are living apart now. |
celebrate | /ˈsɛlɪbreɪt/ | v | làm lễ kỉ niệm, kỉ niệm | My parents are going to celebrate their silver anniversary next month. |
celebration | /sɛlɪˈbreɪʃ(ə)n/ | n | lễ mừng, lễ kỉ niệm | His birthday celebration is next week. |
charity | /ˈtʃarɪti/ | n | lòng từ thiện, hoạt động từ thiện, hội từ thiện | He is an unemployed teacher living on charity. |
compose | /kəmˈpəʊz/ | v | sáng tác, soạn thảo | That famous piece of music was composed in 1897. |
compliment | /ˈkɒmplɪm(ə)nt/ | n | lời khen ngợi, sự khen tặng | She often gets many compliments from guys. |
compliment | /ˈkɒmplɪm(ə)nt/ | v | khen ngợi, tán dương | He complimented Erika on her appearance. |
congratulate | /kənˈgratjʊleɪt/ | v | chúc mừng | The operators are to be congratulated for the service that they provide. |
congratulation | /kəngratjʊˈleɪʃ(ə)n/ | n | lời chúc mừng | We sent our congratulations to the winners. |
considerate | /kənˈsɪd(ə)rət/ | adj | ân cần, chu đáo, hay quan tâm đến người xung quanh | She is most considerate woman I have ever known. |
decorate | /ˈdɛkəreɪt/ | v | trang trí, trang hoàng | The town was decorated with Christmas lights. |
decoration | /dɛkəˈreɪʃ(ə)n/ | n | sự/đồ trang trí, sự/đồ trang hoàng | They were very surprised that the Christmas decorations were made by their children. |
describe | /dɪˈskrʌɪb/ | v | miêu tả, mô tả | He described his experiences in a letter to his parents. |
description | /dɪˈskrɪpʃ(ə)n/ | n | sự miêu tả, sự mô tả | People who had seen him were able to give a description. |
distinguish | /dɪˈstɪŋgwɪʃ/ | v | phân biệt, làm cho khác biệt | We must distinguish between two kinds of holidays. |
Easter | /ˈiːstə/ | n | lễ Phục sinh | Easter is an important holiday in Western countries. |
festival | /ˈfɛstɪv(ə)l/ | n | đại hội, lễ hội, liên hoan | He had a chance to take part in the World Youth festival. |
freedom | /ˈfriːdəm/ | n | sự tự do, tự do | We do have some freedom of choice. |
generous | /ˈdʒɛn(ə)rəs/ | adj | rộng lượng, rộng, hào phóng | It was generous of him to offer to pay for us both. |
groom | /gruːm/ | n | chú rể | The groom looked cheerful at the wedding. |
guest | /gɛst/ | n | khách khứa, khách mời | I have two guests coming to dinner tonight. |
hug | /hʌg/ | n | ôm, ôm chặt | People kissed and hugged each other. |
humor | /ˈhjuːmə/ | n | tính hài hước | He has a good sense of humor. |
humorous | /ˈhjuːm(ə)rəs/ | adj | hài hước | We had a humorous and entertaining talk. |
Israel | /ˈɪzreɪəl/ | n | Do Thái, I-xa-ren | He is living in Israel. |
Jewish | /ˈdʒuːɪʃ/ | adj | thuộc Do Thái, người Do Thái | There used to be prejudice against Jewish people. |
joyful | /ˈdʒɔɪfʊl/ | adj | vui mừng, hân hoan, vui sướng | They are enjoying a joyful piece of music. |
last | /lɑːst/ | v | kéo dài | Their marriage lasted for only a year. |
lunar | /ˈluːnə/ | adj | thuộc mặt trăng | People are preparing for the Lunar New Year. |
miss | /mɪs/ | v | nhớ, nhớ mong, nhớ nhung | She misses his parents very much. |
nationwide | /ˈneɪʃ(ə)nwʌɪd/ | adj adv | toàn quốc | Police are looking for him nationwide. |
nominate | /ˈnɒmɪneɪt/ | v | ghi danh, mệnh danh, chọn, đề cử | The film was nominated for several Oscars. |
occur | /əˈkəː/ | v | xảy ra | The accident occurred at about 3.30 p.m. |
parade | /pəˈreɪd/ | n | cuộc diễu hành, đoàn diễu binh, đám rước | The children were eager to see the military parade yesterday. |
Passover | /ˈpɑːsəʊvə/ | n | Lễ Qúa hải (của người Do Thái) | I have never celebrated Passover. |
prepare | /prɪˈpɛː/ | v | chuẩn bị | The children are preparing for Halloween. |
preparation | /ˌprɛpəˈreɪʃ(ə)n/ | n | sự chuẩn bị | They are making preparations for war. |
predict | /prɪˈdɪkt/ | v | dự báo, dự đoán trước | He predicts that the trend will continue. |
prediction | /prɪˈdɪkʃ(ə)n/ | n | sự dự đoán, sự tiên đoán | A prediction that economic growth would resume has been made. |
priority | /prʌɪˈɒrɪti/ | n | sự ưu tiên, quyền ưu tiền | Priority is given to developing heavy industry. |
satisfied | /ˈsatɪsfʌɪd/ | adj | sự thiếu hụt | He's now satisfied with his position. |
slave | /sleɪv/ | n | người nô lệ | By the time I was ten, I had become her slave, doing all the housework. |
slavery | /ˈsleɪv(ə)ri/ | n | sự nô lệ, cảnh nô lệ, chế độ nô lệ | Slavery still exists in this country. |
sticky | /ˈstɪki/ | adj | dính | He used his finger to take the rice, so it is very sticky now. |
throughout | /θruːˈaʊt/ | pre adv | khắp nơi | The campaign has been spreading throughout the world. |
enhance | /ɪnˈhɑːns/ | v | khắp nơi | The long dress enhances Vietnamese women's beauty. |
Thứ Sáu, 17 tháng 5, 2013
BÀI 8: CELEBRATIONS
Vocabulary:
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...