1. sugar: đường
2. salt: muối
3. pepper: hạt tiêu
4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt
5. vinegar: giấm
6. ketchup: xốt cà chua
7. mayonnaise: xốt mayonnaise
8. mustard: mù tạc
9. spices: gia vị
10. garlic: tỏi
11. chilli: ớt
12. curry powder: bột cà ri
13. pasta sauce: sốt cà chua nấu mì
14. cooking oil: dầu ăn
15. olive oil: dầu ô liu
16. salsa: xốt chua cay
17. salad dressing: dầu giấm
Thứ Tư, 13 tháng 8, 2014
TỪ VỰNG VỀ ĐỒ GIA VỊ (CONDIMENTS)
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
Cách dùng từ LIKE - Các từ thuộc về ngữ pháp thường gặp 06 Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều n...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...
-
-Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam -Phó Thủ tướng Thường trự...
-
Reading Tomorrow's World Read the passage and do the task that follow s Aircraft capable of flying at ten times the speed of sound are b...
-
1. I got it. Tôi hiểu rồi. 2. That sounds not bad at all. Nghe cũng được đấy chứ. 3. Speak up. Hãy nói lớn lên. 4. Always the same. Trước sa...