Thứ Ba, 26 tháng 8, 2014

Hocbong.org

Cách sử dụng Phrase verb

[PHRASAL VERBS with GO]

to go back on: thất hứa
e.g. He always goes back on his promises.

to go off something: không thích thứ gì đó nữa
e.g. She goes off this car anymore.

to go off: bị hư, không thể sử dụng được nữa
e.g. The machine has gone off.

to go haywire: bị hư, chập mạch (máy móc, thiết bị)
e.g. The CPU has gone haywire.

to go over: giải thích, hướng dẫn
e.g. I'll go over how this machine works.

to go from bad to worse: trở nên tệ, xấu hơn
e.g. The wound has gone from bad to worse.

to go to one's head: làm cho ai đó trở nên kiêu ngạo, hống hách
e.g. His flying colors have gone to his head.
*flying colors: điểm số cao


Hocbong.org

About Hocbong.org

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Bài đăng phổ biến