I’m lost. Tôi bị làm cho hồ đồ rồi .
I’m not feeling well. Tôi cảm thấy không được khỏe .
I’m not myself today. Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
I’m not really sure. Tôi thực sự không rõ lắm .
I’m on a diet. Tôi đang ăn kiêng.
I’m on my way. Tôi đi bây giờ đây .
I’m pressed for time. Tôi đang vội .
I’m sorry I’m late. Xin lỗi , tôi đến muộn .
I’m sorry to hear that. Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó
I’m under a lot of pressure. Tôi chịu áp lực rất lớn.
I’m working on it. Tôi đang cố gắng đây!
I’ve changed my mind. Tôi đã thay đ ổi ý định rồi.
I’ve got a headache. Tôi đau đầu quá!
I’ve got my hands full. Tôi đang dở tay.
I’ve got news for you. Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây.
I’ve got no idea. Tôi không biết.
I’ve had enough. Tôi ăn no rồi.
Thứ Tư, 20 tháng 8, 2014
CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Đam mê ngoại ngữ, tốt nghiệp quản trị khách sạn, Anna từng bị đánh giá là không phù hợp làm cô giáo truyền thống. Nhưng cũng từ đó, cô sáng ...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...