• WISH: ao ước , trước wish phải có chủ ngữ nhé
• IF ONLY: giá mà, phải chi
1. Future wish ( ao ước trong tương lai)
S+ WISH + S + WOULD / COULD + V(bare-inf)
IF ONLY + S + WOULD / COULD + V(bare-inf)
Vd: I wish I would have much money to travel around the world inthe future ( My true wish) ( Tôi ước mình có thật nhiều tiền để du lịch vòng quanh thế giới trong tương lai)
If only I would be your girlfriend ( Giá mà em có thể làm bạn giá anh (thì tốt biết mấy))
2. Present wish ( Ao ước ở hiện tại)
S+ WISH + S+ VPII
IF ONLY + S + VPII
Lưu ý đối với Vpii trong trường hợp này be--> were nhé, cái này gọi là quá khứ bàng thái
Vd: I wish I were more intelligent ( the fact that I am stupid now)(Ước gì tôi thông minh hơn)
If only you were here ( but now you aren’t ) ( giá như anh ở đây)
I cannot dance I wish I could dance
3. Past wish ( Ao ươc trong quá khứ)
S + WISH +S + Past perfect subjuntive/ had + V3/ could have + V3
IF ONLY +S + Past perfect subjuntive/ had + V3/ could have + V3
Trong đó: Past perfect subjuntive: quá khứ hoàn thành giả định, hình thức như quá khứ hoàn thành
Vd: I wish she HAD had enough money to by the car ( She acctually did not have enough money to afford it) ( tôi ước cô ấy có đủ tiền để mua cái ô tô đó )
If only I had not met you my life would have been somuch better ( giá mà em đã ko gặp anh thì cuộc sống của em có thể đã tốt hơn) ( But I met you)
I wish I had attened her wedding party ( ước gì tôi đi dự tiệc cưới của cô ấy)
Thứ Hai, 11 tháng 8, 2014
Học về mệnh đề sau WISH và IF ONLY
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...