.Take your time. Dành thời gian cho bạn
Thank you all the same. Cảm ơn tất cả các bạn
Thank you for everything. Cảm ơn vì tất cả
.Thanks a million. Triệu lần cảm ơn
.Thanks for the warning. Cảm ơn đã cảnh báo
.Thanks for your cooperation. Cảm ơn vì sự hợp tác
.That couldn’t be better. Không thể tốt hơn đuợc nữa
.That depends. Phụ thuộc vào điều đó
.That makes sense. Điều đó thật ý nghĩa.
.That reminds me. Điều đó nhắc nhở tôi.
.That rings a bell. Đó là một hồi chuông
.That sounds like a good idea. Có vẻ là ý kiến hay đấy. Ý kiến đó được đấy.
.That’s all right. Thôi được rồi. Cái đó nghe được đấy.
.That’s disgusting. Thật kinh tởm
That’s fair. Như vậy là công bằng.
.That’s for sure. Điều đó là chắc chắn
.That’s good to know. Đó là điều nên biết.
Thứ Ba, 5 tháng 8, 2014
MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Tin liên quan Thời tiết và cảnh báo ngày 26/7 Thời tiết và cảnh báo ngày 22/7 ...
-
Vai trò của việc học ngữ pháp tiếng anh Kể từ khi tiếng Anh được chính thức công nhận là một môn học bắt buộc tại các cấp học ở Việt Nam, n...
-
Reading Tomorrow's World Read the passage and do the task that follow s Aircraft capable of flying at ten times the speed of sound are b...
-
1. Subject + Verb (Verb - nội động từ). Ex: My friend is waiting. 2. Subject + Verb + Object (Verb - ngoại động từ) Ex: The company sells mo...







