Làm thế nào để cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của bạn
Nhiều ban sinh viên thường xuyên hỏi làm thế nào họ có thể cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh giao tiếp.Trong khi nhiều người tin rằng việc nghe khó khăn do người bản ngữ nói quá...
Cung cấp các bài học tiếng Anh giao tiếp, luyện nghe, nói, ngữ pháp, từ vựng, phát âm, các bài học qua video, bài hát, luyện ...
Nhiều ban sinh viên thường xuyên hỏi làm thế nào họ có thể cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh giao tiếp.Trong khi nhiều người tin rằng việc nghe khó khăn do người bản ngữ nói quá...
Bòng bong: Duku, langsatBơ: AvocadoBưởi: Grapefruit, pomeloCam: OrangeChanh: LemonChôm chôm: RambutanChuối: BananaCóc: AmbarellaDâu: StrawberryDưa hấu: WatermelonDưa gang: Indian cream cobra melonDưa tây: GranadillaDưa vàng: CantaloupeDưa xanh: HoneydewDứa (thơm): PineappleĐào: PeachĐiều: Malay appleĐu đủ: Papaya...
[PHRASAL VERBS with GO]to go back on: thất hứae.g. He always goes back on his promises.to go off something: không thích thứ gì đó nữae.g. She goes off this car anymore.to go off: bị hư, không thể...
a match: trận đấu a pitch : sân thi đấu a referee: trọng tàia linesman (referee's assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tàia goalkeeper : thủ môna defender : hậu vệa midfielder: trung vệan attacker : tiền đạoa...
Cow : con bòBuffalo : con trâuGoat : con dêDog : con chó Cat : con mèo Horse : con ngựa Pig : con lợn Ox : con bò đựcCamel : con lạc đàDonkey : con lừaDeer : con naiLion :...
Khi có hai hoặc nhiều tính từ đứng trước danh từ thì trật tự thường (nhưng không phải luôn luôn) được sắp xếp theo thứ tự sau:1. DETERMINERS (những hạn định): a, the, this, my, those, some,...2....
* Phân biệt giữa TO PUT ON & TO WEAR:- I put on my clothes before going out.- The girl who wears a purple robe, is my sister.Nhận xét:Hai động từ trên đều có nghĩa là mặc,...
I. ANOTHER1. Another (adj) + Noun (số ít) : thêm 1 người, 1 vật nữa/tương tự/khácEX : Would you like another cup of tea ?( Bạn có muốn uống thêm 1 tách trà ko ? )2. Another...
-Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam-Phó Thủ tướng Thường trực: Permanent Deputy Prime Minister-Phó Thủ tướng:Deputy Prime Minister-Bộ trưởng Bộ Quốc...
I’m lost. Tôi bị làm cho hồ đồ rồi .I’m not feeling well. Tôi cảm thấy không được khỏe .I’m not myself today. Hôm nay tôi bị làm sao ấy.I’m not really sure. Tôi thực sự không...
Since, As, Because đều có nghĩa là “vì, bởi vì”.* Since và As được dùng khi người nói muốn nhắc đến một lý do nào đó mà người nói cho rằng người nghe đã biết hoặc cho...
Schoolmate: bạn cùng trườngClassmate: bạn cùng lớpRoommate: bạn cùng phòngPlaymate: bạn cùng chơiSoulmate: bạn tâm giao/tri kỷColleague: bạn đồng nghiệpComrate: đồng chíPartner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơitrong các...
1. sugar: đường2. salt: muối3. pepper: hạt tiêu4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt5. vinegar: giấm6. ketchup: xốt cà chua7. mayonnaise: xốt mayonnaise8. mustard: mù tạc9. spices: gia vị10. garlic: tỏi11. chilli: ớt12. curry powder: bột cà ri13....
Xin giới thiệu 9 từ mới xuất hiện, chưa đưa vào các cuốn từ điển nhưng khá thông dụng trên sách báo tiếng Anh.1) Baggravation: Cảm giác bực mình, khó chịu khi đứng đợi hành lý bên...
1. In case of và in case:a.In case of + N (= If there is/are )Eg: In case of a fire, you should use stair.(= If there is a fire, you shoulh use stair)b. In case +...
What's wrong with you? - Bạn sao vậy?Me and my boyfriend/girlfriend just broke up - Mình và người yêu vừa mới chia tay.Oh, I'm sorry to hear that. - Ôi, buồn nhỉHe/she turns his/her back on me....
1. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 2. Definitely! - Quá đúng! 3. Of course! - Dĩ nhiên! 4. You better believe it! - Chắc chắn mà.5. I guess so. - Tôi đoán vậy.6. There's no way to know. - Làm...
Cho dù bạn có ý kiến gì đi nữa thì ngữ pháp vẫn là một phần không thể thiếu trong từng câu bạn nói, nghe, đọc và viết. Ngữ pháp đơn giản là qui luật từ vựng...
• WISH: ao ước , trước wish phải có chủ ngữ nhé• IF ONLY: giá mà, phải chi1. Future wish ( ao ước trong tương lai)S+ WISH + S + WOULD / COULD + V(bare-inf)IF ONLY +...
1. What's up? - Có chuyện gì vậy? 2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 5. What's...
1. Tall: Cao2. Short: Thấp3. Big: To, béo4. Fat: Mập, béo5. Thin: Gầy, ốm6. Clever: Thông minh7. Intelligent: Thông minh8. Stupid: Đần độn9. Dull: Đần độn10. Dexterous: Khéo léo11. Clumsy: Vụng về12. Hard-working: Chăm chỉ13. Diligent: Chăm...
Mỗi người học tiếng Anh giao tiếp với nhiều mục đích khác nhau như để đi du lịch, du học, xin việc, kết hôn, làm ăn… , nhưng nhìn chung mục tiêu mà tất cả đều hướng...
Nếu bạn muốn học ngữ pháp tiếng Anh một cách hiệu quả, điều này cũng không khó. Bạn có thể học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản trong một thời gian tương đối ngắn, nếu bạn chăm...
1. Arctic Ocean : Bắc Băng Dương2. Pacific Ocean : Thái Bình Dương3. Atlantic Ocean : Đại Tây Dương4. Indian Ocean : Ấn Độ Dương5. Asia : Châu Á6. Europe : Châu Âu7. North America : Bắc...
1. It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một2. Out of sight out of mind! Xa mặt cách lòng3. The God knows! Chúa mới biết được4. Women love through ears, while men love through...
.Take your time. Dành thời gian cho bạnThank you all the same. Cảm ơn tất cả các bạnThank you for everything. Cảm ơn vì tất cả.Thanks a million. Triệu lần cảm ơn.Thanks for the warning. Cảm ơn...
Ba từ này đều là danh từ chỉ chuyến đi (riêng travel còn dùng như động từ). Hãy phân biệt chúng để sử dụng một cách chính xác nha!1.TRAVEL.Travel là một từ chung chung chỉ sự dịch...
1. I got it.Tôi hiểu rồi.2. That sounds not bad at all.Nghe cũng được đấy chứ.3. Speak up.Hãy nói lớn lên.4. Always the same.Trước sau như một.5. Whatever you say.Muốn nói gì thì nói.6. I didn't catch...
SAY- Say không bao giờ có tân ngữ chỉ người theo sau. Bạn có thể sử dụng say something hoặc say something to somebody. Say thường được dùng để đưa ra lời nói chính xác của ai...
1. In case of và in case:a.In case of + N (= If there is/are )Eg: In case of a fire, you should use stair.(= If there is a fire, you shoulh use stair)b. In case +...
It's + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)Take place = happen = occur (xảy ra)to be excited about (thích thú)to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)There is + single-Noun,...