Thứ Năm, 28 tháng 8, 2014

Hocbong.org

Làm thế nào để cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của bạn

Hocbong.org -  

Nhiều ban sinh viên thường xuyên hỏi làm thế nào họ có thể cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh giao tiếp.Trong khi nhiều người tin rằng việc nghe khó khăn do người bản ngữ nói quá...

Category: articles

Thứ Ba, 26 tháng 8, 2014

Hocbong.org

Tên một số loại quả trog tiếng Anh

Hocbong.org -  

Bòng bong: Duku, langsatBơ: AvocadoBưởi: Grapefruit, pomeloCam: OrangeChanh: LemonChôm chôm: RambutanChuối: BananaCóc: AmbarellaDâu: StrawberryDưa hấu: WatermelonDưa gang: Indian cream cobra melonDưa tây: GranadillaDưa vàng: CantaloupeDưa xanh: HoneydewDứa (thơm): PineappleĐào: PeachĐiều: Malay appleĐu đủ: Papaya...

Category: articles
Hocbong.org

Cách sử dụng Phrase verb

Hocbong.org -  

[PHRASAL VERBS with GO]to go back on: thất hứae.g. He always goes back on his promises.to go off something: không thích thứ gì đó nữae.g. She goes off this car anymore.to go off: bị hư, không thể...

Category: articles
Hocbong.org

Thuật ngữ bóng đá bằng tiếng anh

Hocbong.org -  

a match: trận đấu a pitch : sân thi đấu a referee: trọng tàia linesman (referee's assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tàia goalkeeper : thủ môna defender : hậu vệa midfielder: trung vệan attacker : tiền đạoa...

Category: articles
Hocbong.org

Từ vựng tiếng anh về các loài vật

Hocbong.org -  

Cow : con bòBuffalo : con trâuGoat : con dêDog : con chó Cat : con mèo Horse : con ngựa Pig : con lợn Ox : con bò đựcCamel : con lạc đàDonkey : con lừaDeer : con naiLion :...

Category: articles
Hocbong.org

TRẬT TỰ CỦA CÁC TÍNH TỪ TRƯỚC DANH TỪ

Hocbong.org -  

Khi có hai hoặc nhiều tính từ đứng trước danh từ thì trật tự thường (nhưng không phải luôn luôn) được sắp xếp theo thứ tự sau:1. DETERMINERS (những hạn định): a, the, this, my, those, some,...2....

Category: articles

Thứ Tư, 20 tháng 8, 2014

Hocbong.org

PHÂN BIỆT PUT ON - TO WEAR - TO DRESS

Hocbong.org -  

* Phân biệt giữa TO PUT ON & TO WEAR:- I put on my clothes before going out.- The girl who wears a purple robe, is my sister.Nhận xét:Hai động từ trên đều có nghĩa là mặc,...

Category: articles
Hocbong.org

Cách dùng Other vs Another

Hocbong.org -  

I. ANOTHER1. Another (adj) + Noun (số ít) : thêm 1 người, 1 vật nữa/tương tự/khácEX : Would you like another cup of tea ?( Bạn có muốn uống thêm 1 tách trà ko ? )2. Another...

Category: articles
Hocbong.org

Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ bằng tiếng Anh

Hocbong.org -  

-Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam-Phó Thủ tướng Thường trực: Permanent Deputy Prime Minister-Phó Thủ tướng:Deputy Prime Minister-Bộ trưởng Bộ Quốc...

Category: articles
Hocbong.org

CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

Hocbong.org -  

I’m lost. Tôi bị làm cho hồ đồ rồi .I’m not feeling well. Tôi cảm thấy không được khỏe .I’m not myself today. Hôm nay tôi bị làm sao ấy.I’m not really sure. Tôi thực sự không...

Category: articles
Hocbong.org

PHÂN BIỆT SINCE - AS - BECAUSE

Hocbong.org -  

Since, As, Because đều có nghĩa là “vì, bởi vì”.* Since và As được dùng khi người nói muốn nhắc đến một lý do nào đó mà người nói cho rằng người nghe đã biết hoặc cho...

Category: articles

Thứ Tư, 13 tháng 8, 2014

Hocbong.org

Những từ chỉ “người bạn” trong Tiếng Anh

Hocbong.org -  

Schoolmate: bạn cùng trườngClassmate: bạn cùng lớpRoommate: bạn cùng phòngPlaymate: bạn cùng chơiSoulmate: bạn tâm giao/tri kỷColleague: bạn đồng nghiệpComrate: đồng chíPartner: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơitrong các...

Category: articles
Hocbong.org

TỪ VỰNG VỀ ĐỒ GIA VỊ (CONDIMENTS)

Hocbong.org -  

1. sugar: đường2. salt: muối3. pepper: hạt tiêu4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt5. vinegar: giấm6. ketchup: xốt cà chua7. mayonnaise: xốt mayonnaise8. mustard: mù tạc9. spices: gia vị10. garlic: tỏi11. chilli: ớt12. curry powder: bột cà ri13....

Category: articles
Hocbong.org

Từ mới chưa từng có trong từ điển

Hocbong.org -  

Xin giới thiệu 9 từ mới xuất hiện, chưa đưa vào các cuốn từ điển nhưng khá thông dụng trên sách báo tiếng Anh.1) Baggravation: Cảm giác bực mình, khó chịu khi đứng đợi hành lý bên...

Category: articles
Hocbong.org

5 cấu trúc thường bị nhầm lẫn

Hocbong.org -  

1. In case of và in case:a.In case of + N (= If there is/are )Eg: In case of a fire, you should use stair.(= If there is a fire, you shoulh use stair)b. In case +...

Category: articles
Hocbong.org

Các câu giao tiếp xã giao bằng tiếng anh

Hocbong.org -  

What's wrong with you? - Bạn sao vậy?Me and my boyfriend/girlfriend just broke up - Mình và người yêu vừa mới chia tay.Oh, I'm sorry to hear that. - Ôi, buồn nhỉHe/she turns his/her back on me....

Category: articles

Thứ Hai, 11 tháng 8, 2014

Hocbong.org

MỘT SỐ CÂU NÓI TIẾNG ANH THÔNG DỤNG HẰNG NGÀY

Hocbong.org -  

1. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 2. Definitely! - Quá đúng! 3. Of course! - Dĩ nhiên! 4. You better believe it! - Chắc chắn mà.5. I guess so. - Tôi đoán vậy.6. There's no way to know. - Làm...

Category: articles
Hocbong.org

Cách học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả

Hocbong.org -  

Cho dù bạn có ý kiến gì đi nữa thì ngữ pháp vẫn là một phần không thể thiếu trong từng câu bạn nói, nghe, đọc và viết. Ngữ pháp đơn giản là qui luật từ vựng...

Category: articles
Hocbong.org

Học về mệnh đề sau WISH và IF ONLY

Hocbong.org -  

• WISH: ao ước , trước wish phải có chủ ngữ nhé• IF ONLY: giá mà, phải chi1. Future wish ( ao ước trong tương lai)S+ WISH + S + WOULD / COULD + V(bare-inf)IF ONLY +...

Category: articles
Hocbong.org

50 Câu nói Tiếng Anh thông dụng hàng ngày

Hocbong.org -  

1. What's up? - Có chuyện gì vậy? 2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi? 3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 4. Nothing much. - Không có gì mới cả. 5. What's...

Category: articles
Hocbong.org

120 CẶP TÍNH TỪ ĐỐI LẬP MÔ TẢ VỀ NGƯỜI

Hocbong.org -  

1. Tall: Cao2. Short: Thấp3. Big: To, béo4. Fat: Mập, béo5. Thin: Gầy, ốm6. Clever: Thông minh7. Intelligent: Thông minh8. Stupid: Đần độn9. Dull: Đần độn10. Dexterous: Khéo léo11. Clumsy: Vụng về12. Hard-working: Chăm chỉ13. Diligent: Chăm...

Category: articles
Hocbong.org
Hãy biến tiếng Anh giao tiếp thành cuộc sống của bạn

Hãy biến tiếng Anh giao tiếp thành cuộc sống của bạn

Hocbong.org -  

Mỗi người học tiếng Anh giao tiếp với nhiều mục đích khác nhau như để đi du lịch, du học, xin việc, kết hôn, làm ăn… , nhưng nhìn chung mục tiêu mà tất cả đều hướng...

Category: articles

Thứ Sáu, 8 tháng 8, 2014

Hocbong.org
Cách học ngữ pháp tiếng Anh

Cách học ngữ pháp tiếng Anh

Hocbong.org -  

Nếu bạn muốn học ngữ pháp tiếng Anh một cách hiệu quả, điều này cũng không khó. Bạn có thể học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản trong một thời gian tương đối ngắn, nếu bạn chăm...

Category: articles
Hocbong.org

TỪ VỰNG VỀ CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG (CONTINENTS AND OCEANS)

Hocbong.org -  

1. Arctic Ocean : Bắc Băng Dương2. Pacific Ocean : Thái Bình Dương3. Atlantic Ocean : Đại Tây Dương4. Indian Ocean : Ấn Độ Dương5. Asia : Châu Á6. Europe : Châu Âu7. North America : Bắc...

Category: articles
Hocbong.org

NHỮNG CÂU THƯỞNG DÙNG CỦA NGƯỜI MỸ

Hocbong.org -  

1. It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một2. Out of sight out of mind! Xa mặt cách lòng3. The God knows! Chúa mới biết được4. Women love through ears, while men love through...

Category: articles

Thứ Ba, 5 tháng 8, 2014

Hocbong.org

MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

Hocbong.org -  

.Take your time. Dành thời gian cho bạnThank you all the same. Cảm ơn tất cả các bạnThank you for everything. Cảm ơn vì tất cả.Thanks a million. Triệu lần cảm ơn.Thanks for the warning. Cảm ơn...

Category: articles
Hocbong.org

Phân biệt TRAVEL, JOURNEY và TRIP

Hocbong.org -  

Ba từ này đều là danh từ chỉ chuyến đi (riêng travel còn dùng như động từ). Hãy phân biệt chúng để sử dụng một cách chính xác nha!1.TRAVEL.Travel là một từ chung chung chỉ sự dịch...

Category: articles
Hocbong.org

MỘT SỐ CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

Hocbong.org -  

1. I got it.Tôi hiểu rồi.2. That sounds not bad at all.Nghe cũng được đấy chứ.3. Speak up.Hãy nói lớn lên.4. Always the same.Trước sau như một.5. Whatever you say.Muốn nói gì thì nói.6. I didn't catch...

Category: articles
Hocbong.org

PHÂN BIỆT: SAY - TELL - SPEAK - TALK

Hocbong.org -  

SAY- Say không bao giờ có tân ngữ chỉ người theo sau. Bạn có thể sử dụng say something hoặc say something to somebody. Say thường được dùng để đưa ra lời nói chính xác của ai...

Category: articles
Hocbong.org

Một vài cấu trúc ngữ pháp dễ nhầm lẫn

Hocbong.org -  

1. In case of và in case:a.In case of + N (= If there is/are )Eg: In case of a fire, you should use stair.(= If there is a fire, you shoulh use stair)b. In case +...

Category: articles
Hocbong.org

MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG ANH RẤT THÔNG DỤNG

Hocbong.org -  

It's + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)Take place = happen = occur (xảy ra)to be excited about (thích thú)to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)There is + single-Noun,...

Category: articles
Page 1 of 166123»

Bài đăng phổ biến