HUẬT NGỮ BẢO HIỂM PART I - A:
Absolute assignment Chuyển nhượng hoàn toàn
Accelerated death benefit rider Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm
Accidental death and dismemberment rider Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
Accidental death benefit Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn
Accumulated value Giá trị tích luỹ
Accumulation at interest dividend option Lựa chọn tích luỹ lãi chia
Accumulation period Thời kỳ tích luỹ
Accumulation units Đơn vị tích luỹ
Activity at work provosion Điều khoản đang công tác
Activities of daily living Hoạt động thường ngày
Actuaries Định phí viên
AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider)
Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn
Additional insured rider Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
Additional term insurance dividend option Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ
Adjustable life insurance Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh
Administrrative services o¬nly (ASO) contract Hợp đồng dịch vụ quản lý
Adverse seletion - antiselection Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
Aggregate stop loss coverage Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường.
Aleatory contract Hợp đồng may rủi
Allowable expensive Xin phí hợp lý
Annual return Doanh thu hàng năm
Annual statement Báo cáo năm
Annual renewable term (ART) insurance - yearly renewable term insurance Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm
Thứ Năm, 10 tháng 4, 2014
THUẬT NGỮ BẢO HIỂM BẰNG TIẾNG ANH từ A → Z
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...