(A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.
(B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn.
(C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào". :byebye:
(D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn. ^^
(E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ. :sweet_kiss:
(F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.
(G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.
(H)elps you - Giúp đỡ bạn.
(I)nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn.
(J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn. :boss:
(K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn.
Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014
A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...