No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
11 | he | /hiː/ | Pron | nó, anh ấy, ông ấy | |
12 | for | /fɔː/ | Prep | cho, để, với mục đích | |
13 | it | /ɪt/ | Pron | nó, cái đó, điều đó | |
14 | with | /wɪð/ | Prep | với, cùng | |
15 | as | /æz/ | Conj | như, giống như | |
16 | his | /hɪz/ | Possessive, Adj | của nó, của anh ấy, của ông ấy | |
17 | I | /aɪ/ | Pron | tôi, tao, tớ | |
18 | on | /ɒn/ | Prep | trên, ở trên | |
19 | have | /hæv/ | V | có/ ăn, uống | |
20 | at | / æt / | Prep | ở tại, vào lúc, đang lúc |
Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014
6000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Bài 2
Unit 2
he, for, it, with, as, his, I, on, have, at
A/ Vocabulary
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Related Posts
Bài đăng phổ biến
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng từ LIKE - Các từ thuộc về ngữ pháp thường gặp 06 Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều n...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...
-
Reading Tomorrow's World Read the passage and do the task that follow s Aircraft capable of flying at ten times the speed of sound are b...
-
1. I got it. Tôi hiểu rồi. 2. That sounds not bad at all. Nghe cũng được đấy chứ. 3. Speak up. Hãy nói lớn lên. 4. Always the same. Trước sa...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
Ảnh minh họa. Hỏi: Em và bạn gái quen nhau được 3 năm. Suốt thời gian ấy chúng em đều cố gắng giữ gìn, không đi quá giới hạn. Mới đâ...