Chủ Nhật, 13 tháng 4, 2014

Hocbong.org

Một số cấu trúc tiếng Anh hay

1. Cấu trúc tiếng Anh thông dụng 
To leave sb doing sth: Để ai làm gì
Eg: I left Bob talking to the director after the introduction.
Go/come doing sth (dùng cho thể thao và mua sắm)
Eg: Go skiing/ go swimming/ go shopping/ come dancing
To spend time doing sth: Bỏ thời gian làm gì
Eg: He usually spends much time preparing his lessons.
To waste time doing: hao phí thời gian làm gì
Eg: She wasted all the afternoon having small talks with her friends.
To have a hard time/trouble doing sth: Gặp khó khăn khi làm gì
Eg: He has trouble listening to English.
I had a hard time doing my homework.
To be worth doing sth: đáng để làm gì
Eg: This project is worth spending time and money on.
To be busy doing something: bận làm gì
Eg: She is busy packing now.
Be no/ not much/ any/ some good doing smt: Không có ích, ít khi có ích (làm gì)
Eg: It’s no good my talking to him
To find sb/sth doing sth: Thấy ai/ cái gì đang làm gì
Eg: I found him standing at the doorway.
  • To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
  • To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì
  • To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối
  • To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng
  • To be at a work: Đang làm việc
  • To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc
  • To be at bat: Giữ vai trò quan trọng
  • To be at cross-purposes: Hiểu lầm
  • To be at dinner: Đang ăn cơm
  • To be at enmity with sb.: Thù địch với ai
  • To be at fault: Mất hơi một con mồi
  • To be at feud with sb: Cừu địch với ng­ời nào
  • To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ
  • To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ
  • To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng­ời nào
  • To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề
  • To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất
  • To be at large: Đ­ợc tự do
  • To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng­ời nào
  • To be at odds with sb: Gây sự với ai
  • To be at odds with sb: Không đồng ý với ng­ời nào, bất hòa với ng­ời nào
  • To be at one with sb: Đồng ý với ng­ời nào
  • To be at one’s best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất
  • To be at one’s lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất
  • To be at play: Đang chơi
  • To be at puberty: Đến tuổi dậy thì
  • To be at sb’s beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai
  • To be at sb’s elbow: Đứng bên cạnh ng­ời nào
  • To be at sb’s heels: Theo bén gót ai
  • To be at sb’s service: Sẵn sàng giúp đỡ ai
  • To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa
  • To be at stand: Không tiến lên đ­ợc, lúng túng
  • To be at strife (with): Xung đột(với)
  • To be at the back of sb: Đứng sau l­ng ng­ời nào, ủng hộ ng­ời nào
  • To be at the end of one’s resources: Hết cách, vô ph­ơng
  • To be at the end of one’s tether:
  • To be at the front: Tại mặt trận
  • To be at the helm: Cầm lái, quản lý
  • To be at the last shift: Cùng đ­ờng
  • To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì
  • To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp
  • To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học
  • To be at the wheel: Lái xe
  • To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng
  • To be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai
  • To be at work: Đang làm việc
2. Cụm từ tiếng Anh thông dụng: 
  • Make yourself at home: Cứ tự nhiên
  • Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên
  • My pleasure: Hân hạnh
  • More recently,…: gần đây hơn,….
  • Make best use of: tận dụng tối đa
  • Nothing: Không có gì
  • Nothing at all: Không có gì cả
  • No choice: Không có sự lựa chọn
  • No hard feeling: Không giận chứ
  • Not a chance: Chẳng bao giờ
  • Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ
  • No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường
  • No more: Không hơn
  • No more, no less: Không hơn, không kém
  • No kidding?: Không đùa đấy chứ?
  • Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
  • none of your business: Không phải chuyện của anh
  • No way: Còn lâu
  • No problem: Dễ thôi
  • No offense: Không phản đối
  • Not long ago: cách đây không lâu
  • out of order: Hư, hỏng
  • out of luck: Không may
  • out of question: Không thể được
  • out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
  • out of touch: Không còn liên lạc
  • One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
  • One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
  • Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
  • Poor thing: Thật tội nghiệp
  • So?: Vậy thì sao?
  • So so: Thường thôi
  • So what?: Vậy thì sao?
  • Stay in touch: Giữ liên lạc
  • Step by step: Từng bước một
  • See?: Thấy chưa?
  • Sooner or later: Sớm hay muộn
  • Shut up!: Im Ngay
  • That’s all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi
  • Too good to be true: Thiệt khó tin
  • Too bad: Ráng chiụ
  • The sooner the better: Càng sớm càng tốt
  • Take it or leave it: Chịu hay không
  • There is no denial that…: không thể chối cãi là…
  • Viewed from different angles, …: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
  • What is mentioning is that…: điều đáng nói là ….
  • What is more dangerous,…: nguy hiểm hơn là
  • Well?: Sao hả?
  • Well then: Vậy thì
  • Who knows: Ai biết
  • Way to go: Khá lắm, được lắm
  • Why not ?: Sao lại không?

Nguồn: Internet

Hocbong.org

About Hocbong.org

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Bài đăng phổ biến