*Step by step
Nếu bạn làm một việc gì step by step, có nghĩa là bạn làm việc đó từ từ, từng bước một.
Ví dụ
I’ve got to pack up all of my belongings before we move. I’ve got so many, but I’ll just have to do it step by step.
Here is a handy guide to help you pass your driving test, step by step.
It takes a long time to plan a wedding; you have to do it step by step.
Xin lưu ý
Nếu bạn đề nghị ai to step on it, bạn muốn họ nhanh lên, khẩn trương lên.
Ví dụ: We’ll have to hurry if you’re going to make the 17.15 train – come on, step on it!
**You can lead a horse to water but you can’t make him drink
Đây là một thành ngữ với nghĩa là bạn có thể tạo cơ hội cho ai đó nhưng bạn không thể buộc họ phải nắm lấy cơ hội đó.
Ví dụ
I gave him the email address of the person in charge of recruitment but he still didn’t contact him about the job. You can lead a horse to water but you can’t make him drink.
Thứ Hai, 7 tháng 4, 2014
CỤM TỪ THÚ VỊ TRONG TIẾNG ANH
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...