No. | Word | Transcript | Class | Audio | Meaning |
71 | then | /ðen/ | Adv | sau đó | |
72 | two | /tuː/ | Number | hai | |
73 | first | /fɜːst / | Determiner | đầu tiên, thứ nhất | |
74 | may | /meɪ/ | Modal V | có thể | |
76 | like | / laɪk / | V | thích | |
77 | now | /naʊ/ | Adv | bây giờ | |
78 | my | /maɪ/ | Determiner | của tôi, tao, tớ | |
79 | such | /sʌtʃ / | Determiner | người, vật đã nói rõ (trước đó) | |
70 | make | /meɪk/ | V | làm, chế tạo | |
75 | any | /ænɪ/ | Determiner | một số, một vài |
Thứ Hai, 21 tháng 4, 2014
6000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Bài 8
Unit 8
then, two, first, may, like, now, my, such, make, any
A/ Vocabulary
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...