Thứ Bảy, 20 tháng 7, 2013

Hocbong.org

2.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

2.THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
                                                 S + BE (AM/ IS/ ARE) + V_ing + O
BE (AM/ IS/ ARE) + S + V_ing + O?
S + BE (AM/ IS/ ARE) + NOT + V_ing + O
*CHÚ Ý NHỮNG VẤN ĐỀ SAU:
      V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ...
Khi thêm
-ing sau động từ, có những trường hợp đặc biệt sau:
a/ Nếu như đông từ  tận cùng bằng một chữ E: chúng ta bỏ chữ E đó đi rồi mới thêm -ing.
ex: Ride - Rid
ing (lái - đang lái)
b/ Nếu động từ tận cùng có 2 chữ EE, ta thêm -ing bình thường, không bỏ E.
ex: See - Seeing. (nhìn - đang nhìn).
c/ Nếu động từ tận cùng là IE, chúng ta đổi IE thành Y rồi mới thêm -ing
ex: Die - Dy
ing. (chết - đang... ).
  d/ Nếu động từ1 am tiet ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm U-E-O-A-I (UỂ OẢI),, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:          cut        - cutting                    run       - running
ex: Stop - ở đây ta có O là một nguyên âm, đứng trước phụ âm P ở tận cùng của câu, vì thế chúng ta gấp đôi phụ âm P lên. Sau đó thêm -ing.
Stop - Stopp - Stopp
ing
Các trường hợp khác ta thêm
-ingsau động từ bình thường.
CÁCH DÙNG:
1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
ex: I am reading. ( Tôi đang đọc)
2. Một hành động xảy ra có tính chất tạm thời.
ex: She is working (cô ấy đang làm việc)
3. Một hành động lúc nào cũng xảy ra liên tục. (thường có thêm usually, always... trong câu).
ex: I am usually thinking of you (tôi thường nghĩ về bạn).
   a. Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện/hiện hành.
     Ví dụ: I am reading an English book now.
  b. Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai).
         Ví dụ: I am going to call on Mr. John tom  /  I am meeting her at the cinema tonight.
Những ĐT Ko chia ở HTTD
- know            - understand                - keep              - be                  - see                 - hear              - hope 
- wish               - smell                          - seem              - need              - consider        - expect           - sound
- agree             - notice                                    - look               - start              - begin             - finish             - stop  
- taste              - enjoy                         - love/ like- want                     - prefer                        - fall                 wonder
- have to          - feel .....
Từ nhận biết: Right now , at the moment , at present , now , shhh! , listen! , look! , this semester . At the time = at this time = at present (hiện nay)- at the present     - do you hear?
            - keep silent ! = Be quiet!                    - pay attention to !
            - don’t make noise:                             - today
            - hurry up!                                          - still

            - don’t talk in class                             - where + be + s ? ...........

Hocbong.org

About Hocbong.org

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Bài đăng phổ biến