Thứ Bảy, 20 tháng 7, 2013

Hocbong.org

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
S + V(es,s) + O
DO/DOES + S + V(inf) + O ?
S + DON’T/DOESN’T + V(inf) + O
* Lưu ý :                    I , THEY , WE , YOU  + V (INF)
SHE , HE , IT  + V(S,ES)
I , THEY , WE , YOU  mượn trợ động từ DO
SHE , HE , IT  mượn trợ động từ DOES
- ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH, Y  (Trước Y phải là phụ âm thì đổi Y thành I + ES)

Cách dùng:                
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Từ nhận biết:Always, usually, often, sometimes , generally, seldom, etc., (a fact, habit, or repeated action), every time, as a rule, every day (every other day), once (a month), once in a while

Hocbong.org

About Hocbong.org

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Bài đăng phổ biến