have/ has + S + been + V_ing + O?
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
Cung cấp các bài học tiếng Anh giao tiếp, luyện nghe, nói, ngữ pháp, từ vựng, phát âm, các bài học qua video, bài hát, luyện ...
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.