Thứ Ba, 23 tháng 7, 2013
Đề thi tiếng anh lớp 6 HK II (Đề 35)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT
Name:
I, PHONETIC
1. A. full B. summer C. sunny D. Sunday
3. A. city B. hungry C. thirsty D. fly
4. A. ride B. night C. river D. tired
II, Choose the most suitable words or phrases to fill in the blanks.
1. It’s ………… in the summer.
A. cold B. hot C. cool D. warm
2.It’s ………… in the fall.
A. cold B. hot C. cool D. warm
3. I’m going to …………. Ha Noi on the weekend.
A.visit B. visiting C. to visit D.visits
4.Do they …………. Sports?- Yes, they do.
A. like B. to like C. likes
5.I am ……… viet Nam .
A. in B. on C. at D. from
6. Mary and Tom nevre ……………………to school on Sundays
a. goes b. are going c.go d.don’t go
7. ……………………apples do you want ?
a.How pften b.How mary c. How much d.How
8. What ……………………you ……………………to do tomorrow ?
a. does / go b.is / going c.are / going d. do / go
9. Are you frre ……………………Sunday ?
a.in b.at c.of d. on
10. There is a ______ of soap in the bathroom.
A. bottle B. bar C. can D. packet
11. There isn’t any water in the bottle. Iam going to take ______.
A. many B. an C. any D. some
12. ______is your house?- It’s yellow.
A. How many B. How often C. What color D. What time
13. What do you often do ______your free time?
A. on B. in C. at D. for
14. I am going to stay with my uncle and aunt ______ a week.
A. for B. of C. on D. at
15He ……………………his bicycle now
a.riding b. is riding c. ride d. rides
16. she always ……………………at five o’clock
a.get up b.gets up c. is getting d. getting
II. READING :
Part 1: Read the passage. Then decide whether the statements are True (T) or False (F) :P (1 PT)
Today is Sunday. Lan and her mother go top the markek. They want a kilo of fish and five hundred grams of beef for lunch. Lan wants some apples and chocolates, so they get four apples and a box of chocolates. They also need two cans of peas, a kilo of tomatoes and some vegetables.
1. Lan goes to the market with her sister.
2. They want fish and beef for lunch.
3. They want four apples and a box of chocolates.
4. They don’t need any peas.
Part 2: Choose the best one to complete the passage: (1.5 pts)
I have three good friends: Minh, Mai and Nga. (1) ______ like sports. Minh likes soccer and tennis. Mai likes badminton (2) ______ . Nga likes aerobics. They all like (3) ______soccer matches on television. Minh often plays soccer (4) ______ the after with his classmates. Mai plays badminton (5) ______a week and Nga does (6) ______on Thursday and Sunday.
1. A. He B. she C. They D. My friend
2. A. and B. when C. then D. next
3. A. watch B. watching C. are watching D. watches
4. A. at B. of C. on D. in
5. A. one B. twice C. two D. first
6. A. games B. volleyball C. aerobics D. tennis
III. Writing: Rewrite the sentences:1M
1. What about eating some rice?
--> Let’s ......................................................................................
2. Her eyes are brown.
--> She has ..................................................................................
3. What drink do you like?
--> What is ..................................................................................
4. The roads are busy today.
--> There is .............................................................................
Chọn từ khác loại
A.on B.in C.under D.by
A.motobike B.plane C.car D.bicycle
A.
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Đam mê ngoại ngữ, tốt nghiệp quản trị khách sạn, Anna từng bị đánh giá là không phù hợp làm cô giáo truyền thống. Nhưng cũng từ đó, cô sáng ...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...