Nguồn: Internet
Chủ Nhật, 14 tháng 7, 2013
Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
III/ Interrogative form. Thể nghi vấn ( câu hỏi )
MUST + S + V + O ?
A : Tôi phải đi bơi không ?
Must I go swimming?
B : Vâng, bạn phải
Yes , you must
C : Cô ta phải ở nhà để học bài không ?
Must she stay at home in order to study her lesson?
D : Không, không được
No , she mustn’t
E : Tháng sau anh ta phải đi chơi với tôi không ?
Must he get out with me next month ?
F : Vâng , anh ta phải
Yes, he must
Cách đặt câu hỏi
What
Where
When
How
Which + must + S + O ?
Why
Who
Whose
How often
Ex : Chúng ta phải đi đâu bây giờ.
Where must we go now ?
Chúng ta phải đi siêu thị.
We must go to the supermarket.
Ex : Cô ta phải hát ngôn ngữ nào.
What languages must she sing ?
Cô ta phải hát tiếng nhật.
She must sing a Japanese song.
Ex : tôi phải làm gì bây giờ ?
What must I do now ?
Bạn phải chơi đá banh.
You must play soccer.
Peter phải đến đây khi nào ?
When must Peter come here ?
Anh ta phải đến đây tuần tới
He must come here next week
Bà Lan phải đi chợ bằng phương tiện gì ?
How must Mrs. Lan go to market ?
Bằng xe gắn máy.
By motorbike.
Tại sao tôi phải học tiếng Anh ?
Why must I learn English ?
Bởi vì bạn phải đi du lịch vòng quanh thế giới.
Because you must travel around the world.
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Related Posts
Bài đăng phổ biến
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng từ LIKE - Các từ thuộc về ngữ pháp thường gặp 06 Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều n...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...
-
Reading Tomorrow's World Read the passage and do the task that follow s Aircraft capable of flying at ten times the speed of sound are b...
-
1. I got it. Tôi hiểu rồi. 2. That sounds not bad at all. Nghe cũng được đấy chứ. 3. Speak up. Hãy nói lớn lên. 4. Always the same. Trước sa...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
Ảnh minh họa. Hỏi: Em và bạn gái quen nhau được 3 năm. Suốt thời gian ấy chúng em đều cố gắng giữ gìn, không đi quá giới hạn. Mới đâ...