Thứ Sáu, 12 tháng 7, 2013

Hocbong.org

BE GOING TO “ DỰ ĐỊNH, SẮP ”

BE GOING TO “ DỰ ĐỊNH, SẮP ”

A.       FORMATION ( Cách thành lập )
Diễn tả một hành động có thể thực hiện được trong tương lai. Thường có trạng từ chỉ thời gian kèm theo như : TOMORROW ( ngày mai ), NEXT WEEK ( tuần tới ) …

I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
                                      
        S + IS / AM / ARE + GOING TO + V + O

Ex : Tôi dự định học tiếng Pháp.
        I am going to learn French.
      
        Họ dự định thăm tôi tuần tới .
        They are going to visit me next week.
       
            Ngày mai, Mary dự định đi bơi .
             Tomorrow, Mary is going to go swimming.




Nguồn: Internet

Hocbong.org

About Hocbong.org

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Related Posts

Bài đăng phổ biến