1. Forgetful = Absent-minded: đãng trí, hay quên
2. Relaxed = Easy-going: thoải mái
3. Cheerful = Good-tempered: vui vẻ, dễ chịu
4. Kind = Warm-hearted: tử tế
5. Intelligent = Quick-witted: nhanh trí, thông minh
6. Proud of herself = Big headed: khoa khoang, khoác lác
7. Hypocritical = Two-faced: đạo đức giả
8. Egotistical = Self-centred: ích kỷ
9. Snobbish = Stuck-up: đua đòi
Thứ Hai, 27 tháng 10, 2014
Tính từ chỉ tính cách con người
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Tin liên quan Thời tiết và cảnh báo ngày 26/7 Thời tiết và cảnh báo ngày 22/7 ...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...
-
Cách dùng từ LIKE - Các từ thuộc về ngữ pháp thường gặp 06 Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều n...
-
1. I got it. Tôi hiểu rồi. 2. That sounds not bad at all. Nghe cũng được đấy chứ. 3. Speak up. Hãy nói lớn lên. 4. Always the same. Trước sa...
-
Vai trò của việc học ngữ pháp tiếng anh Kể từ khi tiếng Anh được chính thức công nhận là một môn học bắt buộc tại các cấp học ở Việt Nam, n...
-
Reading Tomorrow's World Read the passage and do the task that follow s Aircraft capable of flying at ten times the speed of sound are b...







