I’ll check it. Để tôi đi kiểm tra lại .
I’ll do my best. Tôi sẽ cố gắng hết sức.
I’ll get it. Để tôi đi nghe điện thoại .
I’ll give you a hand. Tôi sẽ giúp cậu một tay.
I’ll have to see about that. Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyế t định .
I’ll keep my eyes open. Tôi sẽ lưu ý đến điều đó .
I’ll keep that in mind. Tôi sẽ ghi nhớ .
I’ll pick up the tab. Để tôi tính tiền .
I’ll play it by ear. Tôi sẽ làm tùy theo hứng .
I’ll see what I can do. Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì.
Thứ Hai, 20 tháng 10, 2014
Một số câu nói thông dụng trong Tiếng Anh
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Tin liên quan Thời tiết và cảnh báo ngày 26/7 Thời tiết và cảnh báo ngày 22/7 ...
-
Vai trò của việc học ngữ pháp tiếng anh Kể từ khi tiếng Anh được chính thức công nhận là một môn học bắt buộc tại các cấp học ở Việt Nam, n...
-
Reading Tomorrow's World Read the passage and do the task that follow s Aircraft capable of flying at ten times the speed of sound are b...
-
1. Subject + Verb (Verb - nội động từ). Ex: My friend is waiting. 2. Subject + Verb + Object (Verb - ngoại động từ) Ex: The company sells mo...







