I. IN
1. absorbed in st ( work, a book ) = bị thu hút vào st
2. confide in sb = tin vào ai
3. be engrossed in st = bị cuốn hút
4. implicate sb in st = làm liên can, liên hệ với
5. involve sb in st
6. result in st = đưa đến kết quả là
7. specialise in st = chuyên gia
8. succeed in st = thành công......
II- FOR
1. account for st = tính toán về st
on account ( n) of = BECAUSE OF = do, vì
2. allow for st = chấp nhận, đồng ý
3. apologise for st/sb
4. blame sb for st = đổ lỗi
5. cater for st/sb = phục vụ, cung cấp lương thực
6. care for sb/st
7. charge sb for st = MAKE SB PAY FOR ST = bắt ai trả tiền
be charge of = đảm nhiệm
8. cuont on = RELY ON =tin tưởng
9. earmark st for a particularuse = đánh dấu riêng
10. pay for sb/st = thanh toán, trả nợ cho ai ?
Thứ Sáu, 25 tháng 7, 2014
Động từ được theo sau bởi giới từ
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
QUY TẮC PHÁT ÂM THỨ TƯ Khi gặp 1 động từ có thêm ED, nhiều người cứ đọc đại đuôi ED như âm /id/ mà không biết đúng hay sai có lẽ vì ED nhìn ...
-
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN Tên gọi của thì này có lẽ cũng gợi ý cho bạn cách dùng của nó. Thì này được dùng để diễn tả một hành động đang diễn r...
-
1. sugar: đường 2. salt: muối 3. pepper: hạt tiêu 4. MSG (monosodium glutamate): bột ngọt 5. vinegar: giấm 6. ketchup: xốt cà chua 7. mayonn...