Nguồn: Internet
Thứ Sáu, 12 tháng 7, 2013
THE SIMPLE PRESENT TENSE OF ORDINARY VERBS
( Thì hiện tại đơn của động từ thường )
A. FORMATION ( Cách thành lập )
Thường có các trạng ngữ chỉ sự thường xuyên đi theo : Always( luôn luôn), usually ( thường thường ), often ( thường ), sometimes ( thỉnh thoảng ), rarely ( hiếm khi ), seldom ( hiếm khi ), never ( không bao giờ ), ever ( có bao giờ ), everyday ( night, week, month, year )
I/ Affirmative form. Thể khẳng định.
S + + O
Ex : Tôi thường thường thức dậy lúc 7 giờ mỗi ngày.
I usually get up at seven o’clock everyday.
Cô ta thường thường thức dậy lúc 7 giờ mỗi ngày.
She usually gets up at seven o’clock everyday
Mary thích học tiếng Nga.
Mary likes learning Russian.
Các quy tắc ở ngôi thứ ba số ít ( she, he, it, Mr Long, My father )
khi dùng thì Present simple tense.
1) Phải thêm – S sau động từ ở ngôi she, he, it
Cô ta muốn mua một quyển sách mới.
She wants to buy a new book
Mẹ của tôi muốn mua một quyển sách mới.
My mother wants to buy a new book
2) Những động từ tận cùng bằng O, S, CH, X, SH, Z. Phải thêm – ES sau động từ ở ngôi she, he, it.
Ông ta thường xem ti vi mỗi buổi tối.
He often watches television every night.
Nga luôn luôn rửa tay trước khi ăn điểm tâm.
Nga always washes her hands before having breakfast.
Em gái của tôi thỉnh thoảng đi chơi ở công viên.
My younger sister sometimes goes to the park for relax
3) Những động từ tận cùng bằng Y ta phải đổi Y thành I rồi mới thêm – ES sau động từ ở ngôi she, he, it.
Peter không bao giờ học bài vào những ngày chủ nhật.
Peter never studies his lessons on Sundays.
Bố của anh ta thường lo lắng cho anh ta khi anh ta đi xa.
His father often worries about him when he is away from home.
· Note ( chú ý ) nếu đứng trước Y là một trong năm nguyên âm ( U, E, O, A, I ) ta chỉ cần – S sau động từ ở ngôi she, he, it
Tom thường chơi đá banh sau giờ học.
Tom often plays soccer after school.
· Ông Tâm thuê rất nhiều nhân công.
Mr. Tâm employs a lot of workers.
Nguồn: Internet
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Cách dùng từ LIKE - Các từ thuộc về ngữ pháp thường gặp 06 Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều n...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...
-
Reading Tomorrow's World Read the passage and do the task that follow s Aircraft capable of flying at ten times the speed of sound are b...
-
1. I got it. Tôi hiểu rồi. 2. That sounds not bad at all. Nghe cũng được đấy chứ. 3. Speak up. Hãy nói lớn lên. 4. Always the same. Trước sa...
-
Thiếu niên chết thảm dưới bánh xe tải Khoảng 13h40 ngày 2/8, tại giao lộ Phan Châu Trinh – Phan Bội Châu (phía Nam cầu Bến...