1. Live up to 100 year
(Sống lâu trăm tuổi)
2. Good health and prosperity
(An khang thịnh vượng)
3. A myriad things go according
(Vạn sự như ý)
4. Congratulations and be prosperous
(Cung hỷ phát tài)
5. Plenty of health
(Sức khỏe dồi dào)
6. Money flows in like water
(Tiền vô như nước)
7. Wishing you love, luck and success in the new year
(Chúc bạn tình yêu, may mắn và thành công trong năm mới này)
8. Fly high through the new year
(Hãy bay cao suốt năm mới)
9. Wishing you all the magic of the new year
(Chúc bạn mọi điều thần kỳ của năm mới)
10. Let your spirit soar and have a joy-filled new year
(Hãy để tâm hồn bạn bay lên và chúc bạn một năm mới tòan những niềm vui)
11. May all your new year wishes come true
(Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật)
12. Best/warmest wishes for a happy and successful new year
(Những lời chúc tốt đẹp nhất, rét mướt nhất cho một năm vui vẻ và thành công)
13. Happy new year to you and yours
(Chúc mừng năm mới đến bạn và những người thân yêu của bạn )
14. Wishes of peace and joy from our family to yours
(Gửi những lời chúc thái hoà và vui vẻ từ gia đình tôi đến gia đình bạn)
15. Have a happy and profitable year
(Chúc bạn năm mới vui vẻ và phát tài)
Thứ Ba, 20 tháng 1, 2015
Những câu nói chúc tụng nhau năm mới
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Đam mê ngoại ngữ, tốt nghiệp quản trị khách sạn, Anna từng bị đánh giá là không phù hợp làm cô giáo truyền thống. Nhưng cũng từ đó, cô sáng ...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...