Khi có hai hoặc nhiều tính từ đứng trước danh từ thì trật tự thường (nhưng không phải luôn luôn) được sắp xếp theo thứ tự sau:
1. DETERMINERS (những hạn định): a, the, this, my, those, some,...
2. CARDINAL ADJECTIVES : one, four, ten,...
3. OPINION (how good?): lovely, nice, wonderful, great, awful, terrible,...
4. SIZE (how big?): big, small, long, large, short, tall, fat,...
5. QUALITY: quiet, boring, shiny, important, famous, angry, wet, sunny, fast, difficult, warm, wise, morden,...
6. AGE (how old?): new, old, young, elderly,...
7. SHAPE: round, oval, triangular,...
8. COLOR: red, blue, yellow, green, white,...
9. ORIGIN (where from?): Japanese, American, Chinese,...
10 MATERIAL (made of?): stone, plastic, steel, paper, leather,...
11. TYPE (what kind?): an ELECTRIC kettle, POLITICAL matters,...
12. PURPOSE (what for?): a BREAD knife, WALKING sticks, RIDING boots,...
13. PARTICIPIAL NOUN: writing-table,...
Thứ Hai, 9 tháng 6, 2014
TRẬT TỰ CỦA CÁC TÍNH TỪ TRƯỚC DANH TỪ
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
Phương pháp hay để luyện nói tiếng anh giao tiếp hiệu quả: Chú ý tới vấn đề đánh vần, Phân biệt nói trôi chảy và phát âm chuẩn, Hãy lưu lại ...
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
1,Un Được dùng với: acceptables,happy,healthy,comf ortable,employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. 2,Im: th...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Đam mê ngoại ngữ, tốt nghiệp quản trị khách sạn, Anna từng bị đánh giá là không phù hợp làm cô giáo truyền thống. Nhưng cũng từ đó, cô sáng ...
-
Đã bao giờ bạn từng nghĩ và đặt những câu hỏi như dưới đây chưa ? - Làm thế nào để có thể nói tiếng Anh giao tiếp trôi chảy ? - ...
-
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi m...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...