Thứ Ba, 6 tháng 8, 2013

Hocbong.org

GIAO TIẾP TIẾNG ANH TRONG NHÀ HÀNG

NGƯỜI NƯỚC NGOÀI KHÁ COI TRỌNG QUY TẮC GIAO TIẾP VĂN MINH, LỊCH SỰ. NHẤT LÀ TRONG GIAO TIẾP NHÀ HÀNG, VẬY HÃY CÙNG THAM KHẢO BÀI VIẾT SAU, KHÁM PHÁ XEM TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG NHÀ HÀNG CÓ NHỮNG QUY TẮC NÀO ĐỂ ÁP DỤNG VÀ TRỞ THÀNH MỘT NGƯỜI VĂN MINH, LỊCH SỰ NHÉ!
Ordering the meal - Gọi món
I'm severely allergic to... (Tôi bị dị ứng nặng với … )
Nutslạc shellfish (Đồ hải sản có vỏ cứng) 
I'm a vegetarian: Tôi ăn chay 
I don't eat ... (Tôi không ăn …) 
Meat: thịt pork: Thịt lợn 
I'll have the ... (Tôi chọn món …)
Chicken breast (Ức gà) - roast beef (Thịt bò quay) - pasta (Mì Ý) 
I'll take this (Tôi chọn món này)
I'm sorry, we're out of for my starter (Thậtxin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi)
For my starter I'll have the soup, and for my main course the steak (Tôi gọi súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính) 
How would you like your steak? (Quý khách muốn món bít tết thế nào?)
Rare: Tái - medium-rare: Tái chín - medium: Chín vừa - well done: Chín kỹ 
Is that all? (Còn gì nữa không ạ?)
Would you like anything else? (Quý khách có gọi gì nữa không ạ?)
Nothing else, thank you: Thế thôi, cảm ơn 
We're in a hurry: Chúng tôi đang vội 
How long will it take? (Sẽ mất bao lâu?)
It'll take about twenty minutes (Mất khoảng 20 phút) 
Could I see the menu, please? (Cho tôi xem thực đơn được không? )
Could I see the wine list, please? (Cho tôi xem danh sách rượu được không?)
Can I get you any drinks? (Quý khách có muốn uống gì không ạ?)
Are you ready to order? (Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?)
Do you have any specials? (Nhà hàng có món đặc biệt không?)
What's the soup of the day? (món súp của hôm nay là súp gì?) 
What do you recommend? (Anh/chị gợi ý món nào?)
What's this dish? (Món này là món gì?) 
I'm on a diet (Tôi đang ăn kiêng) 
I'm allergic to (Tôi bị dị ứng với …) 
Wheat: Bột mì - dairy products: Sản phẩm bơ sữa

Booking a table - Đặt bàn

Do you have any free tables? (Nhà hàng còn bàn trống không? )
A table for ..., please: (Cho tôi đặt một bàn cho ... người)
I'd like to make a reservation: (Tôi muốn đặt bàn)
I'd like to book a table, please: (Tôi muốn đặt bàn)
When for? (đặt cho khi nào?)
For what time? (Đặt cho mấy giờ?) 
This evening at (Cho tối nay lúc …)
Seven o'clock: Bảy giờ - seven thirty: Bảy rưỡi - eight o'clock: Tám giờ - eight thirty: Tám rưỡi 
Tomorrow at (Cho ngày mai lúc …)
Noon (Trưa) 
For how many people? (Đặt cho bao nhiêu người? )
I've got a reservation: (Tôi đã đặt bàn rồi) 
Do you have a reservation? (Anh/chị đã đặt bàn chưa?)

Hocbong.org

About Hocbong.org

Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.

Bài đăng phổ biến