-Say cheers! Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
-Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
-Bottom up! 100% nào! (Khi…đối ẩm)
-Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào!
-Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc
-Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
-Hell with haggling! Thôi kệ nó!
-Mark my words! Nhớ lời tao đó!
-Bored to death! Chán chết!
-What a relief! Đỡ quá!
-Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nhá!
-It serves you right! Đáng đời mày!
-The more, the merrier! Càng đông càng vui
Thứ Năm, 1 tháng 1, 2015
NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THƯỜNG NGÀY
About Hocbong.org
Author Description here.. Nulla sagittis convallis. Curabitur consequat. Quisque metus enim, venenatis fermentum, mollis in, porta et, nibh. Duis vulputate elit in elit. Mauris dictum libero id justo.
Bài đăng phổ biến
-
1. SELECT: Cả ba từ này đều có nghĩa là lựa chọn. Trong ba từ này, select có tính trang trọng nhất. Người ta dùng chữ select, nghĩa là chọn,...
-
Reading The United Nations Read the passage and do the task that follow s In one very long sentence, the introduction to the U.N. Charter ex...
-
Reading Read the passage and do the task that follow s / do the tasks that follow Going to party can be fun and enjoyable. If you are invit...
-
Cách dùng và phân biệt Can,could,may,might,must,will,should ,ought to,be able to... Để nói về điều gì có thể thực hiện được vào bất cứ thời...
-
Tin liên quan Thời tiết và cảnh báo ngày 26/7 Thời tiết và cảnh báo ngày 22/7 ...
-
Vai trò của việc học ngữ pháp tiếng anh Kể từ khi tiếng Anh được chính thức công nhận là một môn học bắt buộc tại các cấp học ở Việt Nam, n...
-
Reading Tomorrow's World Read the passage and do the task that follow s Aircraft capable of flying at ten times the speed of sound are b...
-
1. Subject + Verb (Verb - nội động từ). Ex: My friend is waiting. 2. Subject + Verb + Object (Verb - ngoại động từ) Ex: The company sells mo...







